Thẻ vàng cho Victor Davila.
- Brian Rodriguez (Thay: Allan Saint-Maximin)
30 - Rodrigo Aguirre (Thay: Jose Zuniga)
34 - Rodrigo Aguirre (Kiến tạo: Alex Zendejas)
38 - Alexis Gutierrez
45+2' - Brian Rodriguez
62 - Alan Cervantes
71 - Victor Davila (Thay: Alex Zendejas)
75 - Isaias Violante (Thay: Cristian Borja)
75 - Miguel Vazquez (Thay: Alexis Gutierrez)
75 - Victor Davila
84
- Oscar Ortega
12 - Edson Gutierrez (Thay: Oscar Ortega)
46 - Diego Medina (Thay: Cristian Dajome)
58 - Ramiro Sordo (Thay: Kevin Palacios)
63 - Jordan Carrillo (Thay: Fran Villalba)
64 - Bruno Barticciotto (Thay: Jesus Ocejo)
72 - Ramiro Sordo
78
Thống kê trận đấu CF America vs Club Santos Laguna
Diễn biến CF America vs Club Santos Laguna
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Ramiro Sordo.
Alexis Gutierrez rời sân và được thay thế bởi Miguel Vazquez.
Cristian Borja rời sân và được thay thế bởi Isaias Violante.
Alex Zendejas rời sân và được thay thế bởi Victor Davila.
Jesus Ocejo rời sân và được thay thế bởi Bruno Barticciotto.
V À A A O O O - Alan Cervantes đã ghi bàn!
Fran Villalba rời sân và được thay thế bởi Jordan Carrillo.
Kevin Palacios rời sân và được thay thế bởi Ramiro Sordo.
V À A A O O O - Brian Rodriguez đã ghi bàn!
Cristian Dajome rời sân và được thay thế bởi Diego Medina.
Oscar Ortega rời sân và được thay thế bởi Edson Gutierrez.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Rodrigo Aguirre đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Alexis Gutierrez đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Alex Zendejas đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rodrigo Aguirre đã ghi bàn!
Jose Zuniga rời sân và được thay thế bởi Rodrigo Aguirre.
Allan Saint-Maximin rời sân và được thay thế bởi Brian Rodriguez.
Thẻ vàng cho Oscar Ortega.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Mexico City.
America đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Allan Saint-Maximin đi chệch khung thành.
America sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Santos Laguna.
Bóng đi ra ngoài sân và Santos Laguna được hưởng quả phát bóng.
America quá hăng hái và rơi vào bẫy việt vị.
Jesus Ocejo của Santos Laguna đã có cú sút nhưng không thành công.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát CF America vs Club Santos Laguna
CF America (4-3-3): Luis Malagon (1), Kevin Alvarez (5), Ramon Juarez (29), Israel Reyes (3), Cristian Borja (26), Érick Sánchez (28), Sebastián Cáceres (4), Alexis Gutierrez (20), Alex Zendejas (10), Jose Raul Zuniga (19), Allan Saint-Maximin (97)
Club Santos Laguna (4-1-4-1): Carlos Acevedo (1), Jose Abella (4), Haret Ortega (19), Jonathan Perez (188), Bruno Amione (2), Salvador Mariscal (8), Cristian Dajome (7), Fran Villalba (21), Javier Guemez (6), Kevin Palacios (20), Jesus Ocejo (13)
Thay người | |||
30’ | Allan Saint-Maximin Brian Rodriguez | 46’ | Oscar Ortega Edson Gutierrez |
34’ | Jose Zuniga Rodrigo Aguirre | 58’ | Cristian Dajome Diego Medina |
75’ | Alexis Gutierrez Miguel Vazquez | 63’ | Kevin Palacios Ramiro Sordo |
75’ | Cristian Borja Isaias Violante | 64’ | Fran Villalba Jordan Carrillo |
75’ | Alex Zendejas Víctor Dávila | 72’ | Jesus Ocejo Bruno Barticciotto |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodolfo Cota | Hector Holguin | ||
Ralph Orquin | Emmanuel Echeverria | ||
Igor Lichnovsky | Edson Gutierrez | ||
Miguel Vazquez | Jordan Carrillo | ||
Isaias Violante | Ronaldo Prieto | ||
Alan Cervantes | Diego Medina | ||
Santiago Naveda | Ramiro Sordo | ||
Brian Rodriguez | Nelson Cedillo | ||
Víctor Dávila | Bruno Barticciotto | ||
Rodrigo Aguirre |
Nhận định CF America vs Club Santos Laguna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CF America
Thành tích gần đây Club Santos Laguna
Bảng xếp hạng VĐQG Mexico
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | 9 | 1 | 2 | 19 | 28 | T T T T T | |
2 | 12 | 8 | 3 | 1 | 15 | 27 | B H T T T | |
3 | 12 | 8 | 2 | 2 | 6 | 26 | T H B T H | |
4 | 12 | 7 | 4 | 1 | 7 | 25 | T T H B H | |
5 | 12 | 6 | 5 | 1 | 12 | 23 | H H T T H | |
6 | | 12 | 5 | 5 | 2 | 10 | 20 | H T B T H |
7 | 12 | 6 | 2 | 4 | 3 | 20 | B B H T T | |
8 | 12 | 5 | 3 | 4 | 1 | 18 | H B T T B | |
9 | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | H B T T T | |
10 | | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | T H B B B |
11 | 12 | 3 | 4 | 5 | -6 | 13 | H H B T T | |
12 | 12 | 3 | 3 | 6 | -10 | 12 | H B H B B | |
13 | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | B H H B T | |
14 | | 12 | 3 | 2 | 7 | -7 | 11 | B T H B T |
15 | 12 | 3 | 1 | 8 | -3 | 10 | H T B B B | |
16 | 12 | 3 | 1 | 8 | -8 | 10 | H B T B B | |
17 | 12 | 2 | 3 | 7 | -10 | 9 | H T B B B | |
18 | 12 | 1 | 2 | 9 | -19 | 5 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại