Thiago rời sân và được thay thế bởi Shion Homma.
- Rafael Ratao (Kiến tạo: Lucas Fernandes)
20 - Motohiko Nakajima (Thay: Vitor Bueno)
46 - Shunta Tanaka (Thay: Hinata Kida)
46 - Thiago
52 - Thiago (Kiến tạo: Lucas Fernandes)
62 - Shion Homma (Thay: Thiago)
77
- Shuhei Kawasaki
45+2' - Yudai Kimura (Thay: Yuta Arai)
59 - Kosuke Saito (Thay: Shuhei Kawasaki)
60 - Itsuki Someno (Thay: Yuya Fukuda)
71 - Soma Meshino (Thay: Rei Hirakawa)
77 - Issei Kumatoriya (Thay: Hijiri Onaga)
77
Thống kê trận đấu Cerezo Osaka vs Tokyo Verdy
Diễn biến Cerezo Osaka vs Tokyo Verdy
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Hijiri Onaga rời sân và được thay thế bởi Issei Kumatoriya.
Rei Hirakawa rời sân và được thay thế bởi Soma Meshino.
Yuya Fukuda rời sân và được thay thế bởi Itsuki Someno.
Lucas Fernandes đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Thiago đã ghi bàn!
Shuhei Kawasaki rời sân và được thay thế bởi Kosuke Saito.
Yuta Arai rời sân và được thay thế bởi Yudai Kimura.
Thẻ vàng cho Thiago.
Hinata Kida rời sân và được thay thế bởi Shunta Tanaka.
Vitor Bueno rời sân và được thay thế bởi Motohiko Nakajima.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Shuhei Kawasaki đã ghi bàn!
V À A A O O O - Rafael Ratao đã ghi bàn!
Lucas Fernandes đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O Cerezo Osaka ghi bàn.
Ném biên cho Cerezo ở phần sân nhà.
Atsushi Uemura ra hiệu cho một quả ném biên cho Tokyo V, gần khu vực của Cerezo.
Đá phạt cho Tokyo V.
Cerezo tiến lên nhanh chóng nhưng Atsushi Uemura đã thổi phạt việt vị.
Cerezo được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cerezo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tokyo V không?
Ryuya Nishio của Cerezo tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Atsushi Uemura trao cho đội khách một quả ném biên.
Atsushi Uemura ra hiệu cho Cerezo được hưởng quả đá phạt.
Atsushi Uemura ra hiệu cho Cerezo thực hiện quả ném biên ở phần sân của Tokyo V.
Phạt góc được trao cho Cerezo.
Cerezo được trọng tài Atsushi Uemura trao một quả phạt góc.
Ném biên cho Cerezo ở nửa sân của Tokyo V.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Ném biên cho Tokyo V.
Ném biên cho Cerezo tại sân Kincho.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Cerezo Osaka vs Tokyo Verdy
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Hayato Okuda (16), Ryuya Nishio (33), Shinnosuke Hatanaka (44), Kyohei Noborizato (6), Hinata Kida (5), Shinji Kagawa (8), Lucas Fernandes (77), Vitor Bueno (55), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Tokyo Verdy (3-4-2-1): Matheus Vidotto (1), Kazuya Miyahara (6), Yuto Tsunashima (23), Hiroto Taniguchi (3), Hijiri Onaga (22), Koki Morita (7), Rei Hirakawa (16), Daiki Fukazawa (2), Yuya Fukuda (14), Shuhei Kawasaki (37), Yuta Arai (40)
Thay người | |||
46’ | Hinata Kida Shunta Tanaka | 59’ | Yuta Arai Yudai Kimura |
46’ | Vitor Bueno Motohiko Nakajima | 60’ | Shuhei Kawasaki Kosuke Saito |
77’ | Thiago Shion Homma | 71’ | Yuya Fukuda Itsuki Someno |
77’ | Rei Hirakawa Soma Meshino | ||
77’ | Hijiri Onaga Issei Kumatoriya |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Jin-hyeon | Yuya Nagasawa | ||
Niko Takahashi | Kaito Suzuki | ||
Shunta Tanaka | Kosuke Saito | ||
Reiya Sakata | Tetsuyuki Inami | ||
Shion Homma | Yuan Matsuhashi | ||
Kyohei Yoshino | Soma Meshino | ||
Masaya Shibayama | Itsuki Someno | ||
Motohiko Nakajima | Yudai Kimura | ||
Dion Cools | Issei Kumatoriya |
Nhận định Cerezo Osaka vs Tokyo Verdy
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cerezo Osaka
Thành tích gần đây Tokyo Verdy
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại