Cerezo có một quả ném biên nguy hiểm.
Trực tiếp kết quả Cerezo Osaka vs Shonan Bellmare hôm nay 22-02-2025
Giải J League 1 - Th 7, 22/2
Kết thúc



![]() Akito Suzuki (Kiến tạo: Sho Fukuda) 32 | |
![]() Masaya Shibayama (Thay: Reiya Sakata) 46 | |
![]() Akito Suzuki (Kiến tạo: Kosuke Onose) 51 | |
![]() Vitor Bueno (Thay: Shinji Kagawa) 54 | |
![]() Motohiko Nakajima (Thay: Rafael Ratao) 54 | |
![]() Ryosuke Shindo (Kiến tạo: Lucas Fernandes) 57 | |
![]() Taiga Hata 66 | |
![]() Thiago (Thay: Lucas Fernandes) 74 | |
![]() Akimi Barada (Thay: Kosuke Onose) 76 | |
![]() Lukian (Thay: Sho Fukuda) 82 | |
![]() Ryosuke Shindo 84 | |
![]() Satoki Uejo (Thay: Hayato Okuda) 85 | |
![]() Naoya Takahashi (Thay: Akito Suzuki) 90 | |
![]() Kazunari Ono (Thay: Taiyo Hiraoka) 90 |
Cerezo có một quả ném biên nguy hiểm.
Shonan có quả phát bóng lên tại Sân vận động Kincho.
Cerezo được hưởng quả phạt góc.
Shonan được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Cerezo được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Cerezo có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Shonan không?
Naoya Takahashi vào sân thay cho Akito Suzuki bên phía đội khách.
Kazunari Ono vào sân thay cho Taiyo Hiraoka bên phía đội khách.
Bóng đi ra ngoài sân và Shonan được hưởng quả phát bóng lên.
Cerezo thực hiện quả ném biên trong phần sân của Shonan.
Liệu Shonan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cerezo không?
Ném biên cho Shonan tại sân Kincho.
Ném biên cho Cerezo.
Đá phạt cho Shonan ở phần sân của Cerezo.
Satoki Uejo vào sân thay cho Hayato Okuda của Cerezo.
Ryosuke Shindo bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Shonan được hưởng quả phạt góc.
Đội khách thay Sho Fukuda bằng Lukian.
Ném biên cho Cerezo.
Tại Osaka, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Cerezo ở phần sân của Shonan.
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Kim Jin-hyeon (21), Hayato Okuda (16), Ryosuke Shindo (3), Shinnosuke Hatanaka (44), Kakeru Funaki (14), Shunta Tanaka (10), Shinji Kagawa (8), Lucas Fernandes (77), Sota Kitano (38), Reiya Sakata (17), Rafael Ratao (9)
Shonan Bellmare (3-1-4-2): Naoto Kamifukumoto (99), Yuto Suzuki (37), Kim Min-Tae (47), Junnosuke Suzuki (5), Tomoya Fujii (50), Kohei Okuno (15), Taiga Hata (3), Kosuke Onose (7), Taiyo Hiraoka (13), Akito Suzuki (10), Sho Fukuda (19)
Thay người | |||
46’ | Reiya Sakata Masaya Shibayama | 76’ | Kosuke Onose Akimi Barada |
54’ | Rafael Ratao Motohiko Nakajima | 82’ | Sho Fukuda Lukian |
54’ | Shinji Kagawa Vitor Bueno | 90’ | Taiyo Hiraoka Kazunari Ono |
74’ | Lucas Fernandes Thiago | 90’ | Akito Suzuki Naoya Takahashi |
85’ | Hayato Okuda Satoki Uejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Koki Fukui | Tatsunari Nagai | ||
Ryuya Nishio | Kazunari Ono | ||
Hinata Kida | Kazuki Oiwa | ||
Satoki Uejo | Naoya Takahashi | ||
Hiroaki Okuno | Akimi Barada | ||
Masaya Shibayama | Sohki Tamura | ||
Thiago | Lukian | ||
Motohiko Nakajima | Ryo Nemoto | ||
Vitor Bueno | Luiz Phellype |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 1 | 5 | 13 | 37 | T T T T B |
2 | ![]() | 18 | 9 | 7 | 2 | 7 | 34 | T T T B H |
3 | ![]() | 17 | 10 | 2 | 5 | 7 | 32 | T T T T T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 4 | 6 | 5 | 31 | B T H T B |
5 | ![]() | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | B H T H B |
6 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | B B T T B |
7 | ![]() | 17 | 6 | 8 | 3 | 10 | 26 | B T T H H |
8 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | T T T B T |
9 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | B B H B T |
10 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | B B H T H |
11 | ![]() | 18 | 7 | 3 | 8 | -3 | 24 | T T B B H |
12 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | -1 | 23 | B H B T H |
13 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | -5 | 23 | B T B B T |
14 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B B B H B |
15 | ![]() | 18 | 6 | 3 | 9 | -9 | 21 | B B T B B |
16 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H H H T |
17 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -6 | 19 | B T T B B |
18 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -6 | 19 | B T B T H |
19 | ![]() | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T B H B T |
20 | ![]() | 17 | 2 | 5 | 10 | -11 | 11 | B B B B T |