Ryo Germain rời sân và được thay thế bởi Valere Germain.
Trực tiếp kết quả Cerezo Osaka vs Sanfrecce Hiroshima hôm nay 31-08-2025
Giải J League 1 - CN, 31/8
Kết thúc



![]() (Pen) Lucas Fernandes 35 | |
![]() Sho Sasaki (Thay: Tsukasa Shiotani) 46 | |
![]() Kosuke Kinoshita (Thay: Naoki Maeda) 46 | |
![]() Kyohei Yoshino 58 | |
![]() Naoto Arai (Thay: Shunki Higashi) 62 | |
![]() Reiya Sakata (Thay: Thiago) 66 | |
![]() Rafael Ratao (Thay: Masaya Shibayama) 66 | |
![]() Mutsuki Kato (Thay: Satoshi Tanaka) 70 | |
![]() Kosuke Kinoshita (Kiến tạo: Ju-Sung Kim) 72 | |
![]() Mutsuki Kato (Thay: Satoshi Tanaka) 72 | |
![]() Ryo Germain 78 | |
![]() Yotaro Nakajima 83 | |
![]() Hinata Kida (Thay: Shinji Kagawa) 88 | |
![]() Valere Germain (Thay: Ryo Germain) 90 |
Ryo Germain rời sân và được thay thế bởi Valere Germain.
Shinji Kagawa rời sân và được thay thế bởi Hinata Kida.
Thẻ vàng cho Yotaro Nakajima.
Thẻ vàng cho Ryo Germain.
Ju-Sung Kim đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kosuke Kinoshita ghi bàn!
Ju-Sung Kim đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kosuke Kinoshita đã ghi bàn!
Satoshi Tanaka rời sân và được thay thế bởi Mutsuki Kato.
Satoshi Tanaka rời sân và được thay thế bởi Mutsuki Kato.
Masaya Shibayama rời sân và được thay thế bởi Rafael Ratao.
Thiago rời sân và được thay thế bởi Reiya Sakata.
Shunki Higashi rời sân và được thay thế bởi Naoto Arai.
Thẻ vàng cho Kyohei Yoshino.
Naoki Maeda rời sân và được thay thế bởi Kosuke Kinoshita.
Tsukasa Shiotani rời sân và được thay thế bởi Sho Sasaki.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp đấu.
V À A A O O O - Lucas Fernandes của Cerezo Osaka thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Cerezo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiroshima được hưởng một quả phạt góc từ Masuya Ueda.
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Dion Cools (27), Rikito Inoue (31), Shinnosuke Hatanaka (44), Ayumu Ohata (66), Shinji Kagawa (8), Kyohei Yoshino (35), Lucas Fernandes (77), Masaya Shibayama (48), Thiago (11), Motohiko Nakajima (13)
Sanfrecce Hiroshima (3-4-2-1): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Kim Ju-sung (37), Shuto Nakano (15), Satoshi Tanaka (14), Hayao Kawabe (6), Shunki Higashi (24), Naoki Maeda (41), Yotaro Nakajima (35), Ryo Germain (9)
Thay người | |||
66’ | Thiago Reiya Sakata | 46’ | Tsukasa Shiotani Sho Sasaki |
66’ | Masaya Shibayama Rafael Ratao | 46’ | Naoki Maeda Kosuke Kinoshita |
88’ | Shinji Kagawa Hinata Kida | 62’ | Shunki Higashi Naoto Arai |
72’ | Satoshi Tanaka Mutsuki Kato | ||
90’ | Ryo Germain Valere Germain |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Jin-hyeon | Cailen Hill | ||
Hayato Okuda | Taichi Yamasaki | ||
Ryuya Nishio | Sho Sasaki | ||
Yuichi Hirano | Marcos Junior | ||
Hinata Kida | Naoto Arai | ||
Reiya Sakata | Daiki Suga | ||
Rafael Ratao | Kosuke Kinoshita | ||
Vitor Bueno | Mutsuki Kato | ||
Valere Germain |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |