Thẻ vàng cho Motohiko Nakajima.
Trực tiếp kết quả Cerezo Osaka vs Kyoto Sanga FC hôm nay 28-09-2025
Giải J League 1 - CN, 28/9
Kết thúc



![]() Shion Homma (Thay: Lucas Fernandes) 25 | |
![]() Fuki Yamada (Thay: Rafael Elias) 25 | |
![]() Temma Matsuda (Kiến tạo: Taiki Hirato) 44 | |
![]() Yuta Miyamoto 45+5' | |
![]() Joao Pedro 55 | |
![]() Dion Cools (Kiến tạo: Masaya Shibayama) 57 | |
![]() Kyo Sato (Thay: Hidehiro Sugai) 59 | |
![]() Ryuma Nakano (Thay: Joao Pedro) 59 | |
![]() Rikito Inoue 70 | |
![]() Leo Gomes (Thay: Taiki Hirato) 75 | |
![]() Shun Nagasawa (Thay: Shimpei Fukuoka) 75 | |
![]() Motohiko Nakajima (Thay: Masaya Shibayama) 82 | |
![]() Kyohei Yoshino (Thay: Shinji Kagawa) 82 | |
![]() Shun Nagasawa 87 | |
![]() Vitor Bueno (Thay: Rafael Ratao) 88 | |
![]() Niko Takahashi (Thay: Thiago) 88 | |
![]() Motohiko Nakajima 90+6' |
Thẻ vàng cho Motohiko Nakajima.
Thiago rời sân và được thay thế bởi Niko Takahashi.
Rafael Ratao rời sân và được thay thế bởi Vitor Bueno.
V À A A O O O - Shun Nagasawa đã ghi bàn!
Shinji Kagawa rời sân và được thay thế bởi Kyohei Yoshino.
Masaya Shibayama rời sân và được thay thế bởi Motohiko Nakajima.
Shimpei Fukuoka rời sân và được thay thế bởi Shun Nagasawa.
Taiki Hirato rời sân và được thay thế bởi Leo Gomes.
Thẻ vàng cho Rikito Inoue.
Thẻ vàng cho Rikito Inoue.
Joao Pedro rời sân và được thay thế bởi Ryuma Nakano.
Hidehiro Sugai rời sân và được thay thế bởi Kyo Sato.
Masaya Shibayama đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Dion Cools đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Joao Pedro.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Yuta Miyamoto.
Taiki Hirato đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Temma Matsuda đã ghi bàn!
Kyoto Sanga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Dion Cools (27), Rikito Inoue (31), Shinnosuke Hatanaka (44), Ayumu Ohata (66), Shinji Kagawa (8), Shunta Tanaka (10), Lucas Fernandes (77), Masaya Shibayama (48), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Kyoto Sanga FC (4-1-2-3): Gakuji Ota (26), Shinnosuke Fukuda (2), Yuta Miyamoto (24), Yoshinori Suzuki (50), Hidehiro Sugai (22), Shimpei Fukuoka (10), Joao Pedro (6), Taiki Hirato (39), Taichi Hara (14), Rafael Elias (9), Temma Matsuda (18)
Thay người | |||
25’ | Lucas Fernandes Shion Homma | 25’ | Rafael Elias Fuki Yamada |
82’ | Shinji Kagawa Kyohei Yoshino | 59’ | Hidehiro Sugai Kyo Sato |
82’ | Masaya Shibayama Motohiko Nakajima | 59’ | Joao Pedro Ryuma Nakano |
88’ | Thiago Niko Takahashi | 75’ | Taiki Hirato Leo Gomes |
88’ | Rafael Ratao Vitor Bueno | 75’ | Shimpei Fukuoka Shun Nagasawa |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Jin-hyeon | Kentaro Kakoi | ||
Ryosuke Shindo | Hisashi Appiah Tawiah | ||
Hayato Okuda | Leo Gomes | ||
Niko Takahashi | Fuki Yamada | ||
Hinata Kida | Masaya Okugawa | ||
Shion Homma | Kyo Sato | ||
Kyohei Yoshino | Ryuma Nakano | ||
Vitor Bueno | Barreto | ||
Motohiko Nakajima | Shun Nagasawa |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 20 | 6 | 8 | 24 | 66 | T T T H H |
2 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | H T T B H |
3 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 16 | 59 | H H T T H |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -10 | 42 | T T B H H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |