Thẻ vàng cho Motohiko Nakajima.
- Shion Homma (Thay: Lucas Fernandes)
25 - Dion Cools (Kiến tạo: Masaya Shibayama)
57 - Rikito Inoue
70 - Motohiko Nakajima (Thay: Masaya Shibayama)
82 - Kyohei Yoshino (Thay: Shinji Kagawa)
82 - Vitor Bueno (Thay: Rafael Ratao)
88 - Niko Takahashi (Thay: Thiago)
88 - Motohiko Nakajima
90+6'
- Fuki Yamada (Thay: Rafael Elias)
25 - Temma Matsuda (Kiến tạo: Taiki Hirato)
44 - Yuta Miyamoto
45+5' - Joao Pedro
55 - Kyo Sato (Thay: Hidehiro Sugai)
59 - Ryuma Nakano (Thay: Joao Pedro)
59 - Leo Gomes (Thay: Taiki Hirato)
75 - Shun Nagasawa (Thay: Shimpei Fukuoka)
75 - Shun Nagasawa
87
Thống kê trận đấu Cerezo Osaka vs Kyoto Sanga FC
Diễn biến Cerezo Osaka vs Kyoto Sanga FC
Tất cả (45)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thiago rời sân và được thay thế bởi Niko Takahashi.
Rafael Ratao rời sân và được thay thế bởi Vitor Bueno.
V À A A O O O - Shun Nagasawa đã ghi bàn!
Shinji Kagawa rời sân và được thay thế bởi Kyohei Yoshino.
Masaya Shibayama rời sân và được thay thế bởi Motohiko Nakajima.
Shimpei Fukuoka rời sân và được thay thế bởi Shun Nagasawa.
Taiki Hirato rời sân và được thay thế bởi Leo Gomes.
Thẻ vàng cho Rikito Inoue.
Thẻ vàng cho Rikito Inoue.
Joao Pedro rời sân và được thay thế bởi Ryuma Nakano.
Hidehiro Sugai rời sân và được thay thế bởi Kyo Sato.
Masaya Shibayama đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Dion Cools đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Joao Pedro.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Yuta Miyamoto.
Taiki Hirato đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Temma Matsuda đã ghi bàn!
Kyoto Sanga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cerezo được hưởng một quả phát bóng lên tại sân Kincho.
Liệu Kyoto Sanga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Cerezo không?
Lucas Fernandes, người trước đó đã nhăn nhó, đã được thay ra. Shion Homma là người thay thế cho Cerezo.
Lucas Fernandes rời sân và được thay thế bởi Shion Homma.
Rafael Elias rời sân và được thay thế bởi Fuki Yamada.
Có vẻ như Rafael Elias không thể tiếp tục thi đấu. Fuki Yamada vào thay cho đội khách.
Trận đấu đã bị dừng lại trong giây lát để chăm sóc cho Rafael Elias bị chấn thương.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Lucas Fernandes của Cerezo, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Liệu Kyoto Sanga có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Cerezo không?
Cerezo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cerezo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Cerezo được hưởng một quả phát bóng lên.
Rafael Elias của Kyoto Sanga bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Ném biên cho Cerezo.
Kyoto Sanga có một quả ném biên nguy hiểm.
Kyoto Sanga cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Cerezo.
Cerezo được hưởng quả phạt góc.
Cerezo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Cerezo được hưởng quả phát bóng lên.
Yuta Miyamoto của Kyoto Sanga tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Kyoto Sanga thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Cerezo được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Kincho.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Osaka.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Cerezo Osaka vs Kyoto Sanga FC
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Dion Cools (27), Rikito Inoue (31), Shinnosuke Hatanaka (44), Ayumu Ohata (66), Shinji Kagawa (8), Shunta Tanaka (10), Lucas Fernandes (77), Masaya Shibayama (48), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Kyoto Sanga FC (4-1-2-3): Gakuji Ota (26), Shinnosuke Fukuda (2), Yuta Miyamoto (24), Yoshinori Suzuki (50), Hidehiro Sugai (22), Shimpei Fukuoka (10), Joao Pedro (6), Taiki Hirato (39), Taichi Hara (14), Rafael Elias (9), Temma Matsuda (18)
Thay người | |||
25’ | Lucas Fernandes Shion Homma | 25’ | Rafael Elias Fuki Yamada |
82’ | Shinji Kagawa Kyohei Yoshino | 59’ | Hidehiro Sugai Kyo Sato |
82’ | Masaya Shibayama Motohiko Nakajima | 59’ | Joao Pedro Ryuma Nakano |
88’ | Thiago Niko Takahashi | 75’ | Taiki Hirato Leo Gomes |
88’ | Rafael Ratao Vitor Bueno | 75’ | Shimpei Fukuoka Shun Nagasawa |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Jin-hyeon | Kentaro Kakoi | ||
Ryosuke Shindo | Hisashi Appiah Tawiah | ||
Hayato Okuda | Leo Gomes | ||
Niko Takahashi | Fuki Yamada | ||
Hinata Kida | Masaya Okugawa | ||
Shion Homma | Kyo Sato | ||
Kyohei Yoshino | Ryuma Nakano | ||
Vitor Bueno | Barreto | ||
Motohiko Nakajima | Shun Nagasawa |
Nhận định Cerezo Osaka vs Kyoto Sanga FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cerezo Osaka
Thành tích gần đây Kyoto Sanga FC
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 20 | 6 | 8 | 24 | 66 | T T T H H |
2 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | H T T B H |
3 | | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
4 | | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
5 | | 34 | 17 | 8 | 9 | 16 | 59 | H H T T H |
6 | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B | |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | | 34 | 11 | 9 | 14 | -10 | 42 | T T B H H |
12 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H | |
13 | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H | |
14 | | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T | |
17 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại