Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Cerezo Osaka vs Kashiwa Reysol hôm nay 20-09-2025
Giải J League 1 - Th 7, 20/9
Kết thúc



![]() Mao Hosoya (Kiến tạo: Nobuteru Nakagawa) 25 | |
![]() Lucas Fernandes (Kiến tạo: Masaya Shibayama) 41 | |
![]() Yuki Kakita (Thay: Mao Hosoya) 46 | |
![]() Hiromu Mitsumaru 53 | |
![]() Shion Homma (Thay: Thiago) 66 | |
![]() Motohiko Nakajima (Thay: Rafael Ratao) 66 | |
![]() Kyohei Yoshino (Thay: Shunta Tanaka) 66 | |
![]() Yota Komi (Thay: Hayato Nakama) 74 | |
![]() Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu) 74 | |
![]() Hinata Kida (Thay: Masaya Shibayama) 85 | |
![]() Eiichi Katayama (Thay: Wataru Harada) 86 | |
![]() Sachiro Toshima (Thay: Yoshio Koizumi) 90 | |
![]() Vitor Bueno (Thay: Shinji Kagawa) 90 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Shinji Kagawa rời sân và được thay thế bởi Vitor Bueno.
Yoshio Koizumi rời sân và được thay thế bởi Sachiro Toshima.
Wataru Harada rời sân và được thay thế bởi Eiichi Katayama.
Masaya Shibayama rời sân và được thay thế bởi Hinata Kida.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Hayato Nakama rời sân và được thay thế bởi Yota Komi.
Shunta Tanaka rời sân và được thay thế bởi Kyohei Yoshino.
Rafael Ratao rời sân và được thay thế bởi Motohiko Nakajima.
Thiago rời sân và được thay thế bởi Shion Homma.
V À A A O O O - Yoshio Koizumi đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Hiromu Mitsumaru.
Mao Hosoya rời sân và được thay thế bởi Yuki Kakita.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Masaya Shibayama đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Lucas Fernandes đã ghi bàn!
Nobuteru Nakagawa đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mao Hosoya đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Dion Cools (27), Ryosuke Shindo (3), Rikito Inoue (31), Ayumu Ohata (66), Shinji Kagawa (8), Shunta Tanaka (10), Lucas Fernandes (77), Masaya Shibayama (48), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Seiya Baba (88), Taiyo Koga (4), Hiromu Mitsumaru (2), Wataru Harada (42), Yuto Yamada (6), Nobuteru Nakagawa (39), Tomoya Koyamatsu (14), Yoshio Koizumi (8), Hayato Nakama (19), Mao Hosoya (9)
Thay người | |||
66’ | Thiago Shion Homma | 46’ | Mao Hosoya Yuki Kakita |
66’ | Shunta Tanaka Kyohei Yoshino | 74’ | Tomoya Koyamatsu Diego |
66’ | Rafael Ratao Motohiko Nakajima | 74’ | Hayato Nakama Yota Komi |
85’ | Masaya Shibayama Hinata Kida | 86’ | Wataru Harada Eiichi Katayama |
90’ | Shinji Kagawa Vitor Bueno | 90’ | Yoshio Koizumi Sachiro Toshima |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Jin-hyeon | Kengo Nagai | ||
Hayato Okuda | Diego | ||
Ryuya Nishio | Eiichi Katayama | ||
Hinata Kida | Daiki Sugioka | ||
Reiya Sakata | Sachiro Toshima | ||
Shion Homma | Shun Nakajima | ||
Kyohei Yoshino | Riki Harakawa | ||
Motohiko Nakajima | Yota Komi | ||
Vitor Bueno | Yuki Kakita |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |