Thẻ vàng cho Juan.
- Kyohei Noborizato (Thay: Niko Takahashi)
46 - Dion Cools (Thay: Hayato Okuda)
72 - Shion Homma (Thay: Thiago)
73 - Masaya Shibayama (Thay: Motohiko Nakajima)
73 - Reiya Sakata (Thay: Shunta Tanaka)
85 - Hinata Kida (Thay: Shinji Kagawa)
85
- Shota Fukuoka (Thay: Genta Miura)
58 - Tokuma Suzuki (Thay: Shuto Abe)
61 - Juan (Thay: Shu Kurata)
61 - Neta Lavi (Kiến tạo: Makoto Mitsuta)
70 - Ryoya Yamashita
79 - Takeru Kishimoto (Thay: Ryoya Yamashita)
81 - Takashi Usami (Thay: Neta Lavi)
81 - Shinya Nakano (Thay: Deniz Hummet)
87 - Riku Handa
90 - Juan
90+5'
Thống kê trận đấu Cerezo Osaka vs Gamba Osaka
Diễn biến Cerezo Osaka vs Gamba Osaka
Tất cả (74)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Riku Handa.
Deniz Hummet rời sân và được thay thế bởi Shinya Nakano.
Shinji Kagawa rời sân và được thay thế bởi Hinata Kida.
Shunta Tanaka rời sân và được thay thế bởi Reiya Sakata.
Neta Lavi rời sân và được thay thế bởi Takashi Usami.
Ryoya Yamashita rời sân và được thay thế bởi Takeru Kishimoto.
Thẻ vàng cho Ryoya Yamashita.
Motohiko Nakajima rời sân và được thay thế bởi Masaya Shibayama.
Thiago rời sân và được thay thế bởi Shion Homma.
Hayato Okuda rời sân và được thay thế bởi Dion Cools.
Makoto Mitsuta đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Neta Lavi đã ghi bàn!
Shu Kurata rời sân và Juan vào thay thế.
Shuto Abe rời sân và Tokuma Suzuki vào thay thế.
Genta Miura rời sân và Shota Fukuoka vào thay thế.
Niko Takahashi rời sân và được thay thế bởi Kyohei Noborizato.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Deniz Hummet của Gamba tiến về phía khung thành tại Sân vận động Kincho. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Liệu Cerezo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Gamba không?
Ném biên cho Gamba ở phần sân của Cerezo.
Tại Osaka, Cerezo tấn công qua Rafael Ratao. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Cerezo đẩy lên phía trước qua Rafael Ratao, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Gamba được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cerezo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Gamba.
Ryo Tanimoto trao cho đội khách một quả ném biên.
Cerezo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gamba có một quả phát bóng lên.
Shunta Tanaka (Cerezo) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch mục tiêu.
Cerezo được hưởng một quả phạt góc do Ryo Tanimoto trao.
Tại Osaka, Cerezo tiến lên qua Motohiko Nakajima. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Ryo Tanimoto trao cho Cerezo một quả phát bóng lên.
Gamba đang tiến lên và Deniz Hummet tung cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Gamba được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Cerezo có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Gamba không?
Bóng đi ra ngoài sân, Cerezo được hưởng quả phát bóng lên.
Ryoya Yamashita của Gamba tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Cerezo cần phải cẩn trọng. Gamba có một quả ném biên tấn công.
Lucas Fernandes của Cerezo tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Ryo Tanimoto cho Gamba hưởng quả phát bóng lên.
Lucas Fernandes của Cerezo bứt phá tại sân Kincho. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Cerezo đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Thiago lại đi chệch khung thành.
Gamba tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ryo Tanimoto chỉ định một quả đá phạt cho Gamba.
Góc phạt cho Gamba.
Ném biên cho Cerezo tại Sân vận động Kincho.
Bóng an toàn khi Gamba được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ryo Tanimoto chỉ định một quả ném biên cho Cerezo, gần khu vực của Gamba.
Gamba được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Cerezo ở Osaka.
Đá phạt cho Cerezo.
Ném biên cho Gamba ở phần sân nhà.
Cerezo có một quả phát bóng lên.
Gamba có một quả ném biên nguy hiểm.
Ryo Tanimoto chỉ định một quả đá phạt cho Gamba ở phần sân nhà.
Cerezo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Cerezo được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Gamba ở phần sân nhà.
Gamba thực hiện quả ném biên trong phần sân của Cerezo.
Ryo Tanimoto trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Cerezo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Cerezo.
Gamba được Ryo Tanimoto trao cho một quả phạt góc.
Gamba được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Kincho.
Cerezo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Gamba được hưởng phát bóng lên tại sân Kincho.
Đội chủ nhà ở Osaka được hưởng phát bóng lên.
Tại sân Kincho, Cerezo bị phạt việt vị.
Cerezo được hưởng phạt góc do Ryo Tanimoto trao.
Gamba được hưởng phạt góc.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ryo Tanimoto chỉ định một quả ném biên cho Gamba ở phần sân của Cerezo.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Cerezo Osaka vs Gamba Osaka
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Hayato Okuda (16), Ryuya Nishio (33), Shinnosuke Hatanaka (44), Niko Takahashi (22), Shunta Tanaka (10), Shinji Kagawa (8), Lucas Fernandes (77), Motohiko Nakajima (13), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Gamba Osaka (4-2-3-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Genta Miura (5), Shinnosuke Nakatani (20), Keisuke Kurokawa (4), Neta Lavi (6), Shuto Abe (13), Ryoya Yamashita (17), Makoto Mitsuta (51), Shu Kurata (10), Deniz Hummet (23)
Thay người | |||
46’ | Niko Takahashi Kyohei Noborizato | 58’ | Genta Miura Shota Fukuoka |
72’ | Hayato Okuda Dion Cools | 61’ | Shuto Abe Tokuma Suzuki |
73’ | Thiago Shion Homma | 61’ | Shu Kurata Juan Alano |
73’ | Motohiko Nakajima Masaya Shibayama | 81’ | Ryoya Yamashita Takeru Kishimoto |
85’ | Shinji Kagawa Hinata Kida | 81’ | Neta Lavi Takashi Usami |
85’ | Shunta Tanaka Reiya Sakata | 87’ | Deniz Hummet Shinya Nakano |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Jin-hyeon | Masaaki Higashiguchi | ||
Kyohei Noborizato | Shota Fukuoka | ||
Dion Cools | Takeru Kishimoto | ||
Hinata Kida | Shinya Nakano | ||
Reiya Sakata | Tokuma Suzuki | ||
Shion Homma | Juan Alano | ||
Kyohei Yoshino | Takashi Usami | ||
Masaya Shibayama | Issam Jebali | ||
Vitor Bueno | Welton |
Nhận định Cerezo Osaka vs Gamba Osaka
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cerezo Osaka
Thành tích gần đây Gamba Osaka
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại