Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Cercle Brugge vs Standard Liege hôm nay 02-02-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 02/2
Kết thúc



![]() Hannes van der Bruggen 27 | |
![]() Matthieu Epolo (Thay: Laurent Henkinet) 46 | |
![]() Henry Lawrence 50 | |
![]() Flavio Nazinho (Thay: Hannes van der Bruggen) 62 | |
![]() Flavio Nazinho (Kiến tạo: Erick Nunes) 64 | |
![]() Ibrahim Karamoko 73 | |
![]() Andreas Hountondji (Thay: Andi Zeqiri) 75 | |
![]() Jean Thierry Lazare (Thay: Marko Bulat) 75 | |
![]() Malamine Efekele (Thay: Alan Minda) 77 | |
![]() Sotiris Alexandropoulos (Thay: Leandre Kuavita) 79 | |
![]() Boli Bolingoli-Mbombo (Thay: Daan Dierckx) 88 | |
![]() Emmanuel Kakou (Thay: Gary Magnee) 90 | |
![]() Lawrence Agyekum (Thay: Erick Nunes) 90 | |
![]() Jean Thierry Lazare 90+8' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
V À A A O O O - Jean Thierry Lazare đã ghi bàn!
Erick Nunes rời sân và được thay thế bởi Lawrence Agyekum.
Gary Magnee rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Kakou.
Daan Dierckx rời sân và được thay thế bởi Boli Bolingoli-Mbombo.
Leandre Kuavita rời sân và được thay thế bởi Sotiris Alexandropoulos.
Alan Minda rời sân và được thay thế bởi Malamine Efekele.
Marko Bulat rời sân và được thay thế bởi Jean Thierry Lazare.
Andi Zeqiri rời sân và được thay thế bởi Andreas Hountondji.
Thẻ vàng cho Ibrahim Karamoko.
Erick Nunes kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Flavio Nazinho ghi bàn!
Hannes van der Bruggen rời sân và được thay thế bởi Flavio Nazinho.
Thẻ vàng cho Henry Lawrence.
Laurent Henkinet rời sân và được thay thế bởi Matthieu Epolo.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Hannes van der Bruggen.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Cercle Brugge (3-4-3): Maxime Delanghe (21), Ibrahim Diakite (2), Christiaan Ravych (66), Edgaras Utkus (3), Erick Nunes (8), Abu Francis (17), Hannes van der Bruggen (28), Gary Magnée (15), Thibo Somers (34), Felipe Augusto (10), Alan Minda (11)
Standard Liege (3-5-2): Laurent Henkinet (30), Daan Dierckx (29), Ibe Hautekiet (25), Henry Lawrence (88), Marlon Fossey (13), Marko Bulat (7), Ibrahim Karamoko (20), Leandre Kuavita (14), Ilay Camara (17), Andi Zeqiri (9), Dennis Eckert Ayensa (11)
Thay người | |||
62’ | Hannes van der Bruggen Flávio Nazinho | 46’ | Laurent Henkinet Matthieu Epolo |
77’ | Alan Minda Malamine Efekele | 75’ | Marko Bulat Lazare Amani |
90’ | Erick Nunes Lawrence Agyekum | 75’ | Andi Zeqiri Andreas Hountondji |
90’ | Gary Magnee Emmanuel Kakou | 79’ | Leandre Kuavita Sotiris Alexandropoulos |
88’ | Daan Dierckx Boli Bolingoli-Mbombo |
Cầu thủ dự bị | |||
Eloy Room | Matthieu Epolo | ||
Nils De Wilde | Boli Bolingoli-Mbombo | ||
Malamine Efekele | Souleyman Doumbia | ||
Flávio Nazinho | Lazare Amani | ||
Lawrence Agyekum | Andreas Hountondji | ||
Kazeem Olaigbe | Attila Szalai | ||
Alama Bayo | Bosko Sutalo | ||
Lucas Perrin | Sotiris Alexandropoulos | ||
Emmanuel Kakou |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |