Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Cercle Brugge vs Anderlecht hôm nay 03-08-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 03/8
Kết thúc



![]() (Pen) Thorgan Hazard 8 | |
![]() Hannes van der Bruggen 20 | |
![]() Edan Diop (Thay: Makaya Ibrahima Diaby) 46 | |
![]() Emmanuel Kakou (Thay: Edgaras Utkus) 46 | |
![]() Edan Diop (Thay: Ibrahima Diaby) 46 | |
![]() Nathan De Cat 60 | |
![]() Adriano Bertaccini (Thay: Luis Vazquez) 61 | |
![]() Ilay Camara (Thay: Ali Maamar) 61 | |
![]() Enric Llansana 66 | |
![]() Gary Magnee (Thay: Ibrahim Diakite) 73 | |
![]() Nils De Wilde (Thay: Alan Minda) 73 | |
![]() Nathan Saliba (Thay: Enric Llansana) 74 | |
![]() Ludwig Augustinsson (Thay: Nilson Angulo) 74 | |
![]() Adriano Bertaccini (Kiến tạo: Ilay Camara) 79 | |
![]() Erick Nunes (Thay: Lawrence Agyekum) 83 | |
![]() Tristan Degreef (Thay: Moussa N'Diaye) 87 | |
![]() Flavio Nazinho 90+6' |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Flavio Nazinho.
Moussa N'Diaye rời sân và được thay thế bởi Tristan Degreef.
Lawrence Agyekum rời sân và được thay thế bởi Erick Nunes.
Ilay Camara đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adriano Bertaccini đã ghi bàn!
Nilson Angulo rời sân và được thay thế bởi Ludwig Augustinsson.
Enric Llansana rời sân và được thay thế bởi Nathan Saliba.
Alan Minda rời sân và được thay thế bởi Nils De Wilde.
Ibrahim Diakite rời sân và được thay thế bởi Gary Magnee.
Thẻ vàng cho Enric Llansana.
Ali Maamar rời sân và được thay thế bởi Ilay Camara.
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Adriano Bertaccini.
Thẻ vàng cho Nathan De Cat.
Edgaras Utkus rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Kakou.
Ibrahima Diaby rời sân và được thay thế bởi Edan Diop.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Hannes van der Bruggen.
V À A A O O O - Thorgan Hazard của Anderlecht thực hiện thành công quả phạt đền!
Liệu Cercle Brugge có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Anderlecht không?
Cercle Brugge (4-4-2): Maxime Delanghe (21), Ibrahim Diakite (2), Christiaan Ravych (66), Edgaras Utkus (3), Flávio Nazinho (20), Lawrence Agyekum (6), Makaya Ibrahima Diaby (19), Hannes van der Bruggen (28), Pieter Gerkens (18), Steve Ngoura (9), Alan Minda (11)
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Ali Maamar (79), Lucas Hey (3), Marco Kana (55), Moussa N’Diaye (5), Nathan De Cat (74), Enric Llansana (24), Yari Verschaeren (10), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Luis Vasquez (20)
Thay người | |||
46’ | Edgaras Utkus Emmanuel Kakou | 61’ | Ali Maamar Ilay Camara |
46’ | Ibrahima Diaby Edan Diop | 61’ | Luis Vazquez Adriano Bertaccini |
73’ | Ibrahim Diakite Gary Magnée | 74’ | Nilson Angulo Ludwig Augustinsson |
73’ | Alan Minda Nils De Wilde | 74’ | Enric Llansana Nathan-Dylan Saliba |
83’ | Lawrence Agyekum Erick Nunes | 87’ | Moussa N'Diaye Tristan Degreef |
Cầu thủ dự bị | |||
Warleson | Mads Kikkenborg | ||
Dalangunypole Gomis | Jan-Carlo Šimić | ||
Emmanuel Kakou | Ludwig Augustinsson | ||
Erick Nunes | Ilay Camara | ||
Gary Magnée | Kasper Dolberg | ||
Nils De Wilde | Nathan-Dylan Saliba | ||
Edan Diop | Mario Stroeykens | ||
Alama Bayo | Tristan Degreef | ||
Elhadji Kone | Adriano Bertaccini |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H |
9 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |