Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Hannes van der Bruggen
20 - Edan Diop (Thay: Makaya Ibrahima Diaby)
46 - Emmanuel Kakou (Thay: Edgaras Utkus)
46 - Edan Diop (Thay: Ibrahima Diaby)
46 - Gary Magnee (Thay: Ibrahim Diakite)
73 - Nils De Wilde (Thay: Alan Minda)
73 - Erick Nunes (Thay: Lawrence Agyekum)
83 - Flavio Nazinho
90+6'
- (Pen) Thorgan Hazard
8 - Nathan De Cat
60 - Adriano Bertaccini (Thay: Luis Vazquez)
61 - Ilay Camara (Thay: Ali Maamar)
61 - Enric Llansana
66 - Nathan Saliba (Thay: Enric Llansana)
74 - Ludwig Augustinsson (Thay: Nilson Angulo)
74 - Adriano Bertaccini (Kiến tạo: Ilay Camara)
79 - Tristan Degreef (Thay: Moussa N'Diaye)
87
Thống kê trận đấu Cercle Brugge vs Anderlecht
Diễn biến Cercle Brugge vs Anderlecht
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Flavio Nazinho.
Moussa N'Diaye rời sân và được thay thế bởi Tristan Degreef.
Lawrence Agyekum rời sân và được thay thế bởi Erick Nunes.
Ilay Camara đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adriano Bertaccini đã ghi bàn!
Nilson Angulo rời sân và được thay thế bởi Ludwig Augustinsson.
Enric Llansana rời sân và được thay thế bởi Nathan Saliba.
Alan Minda rời sân và được thay thế bởi Nils De Wilde.
Ibrahim Diakite rời sân và được thay thế bởi Gary Magnee.
Thẻ vàng cho Enric Llansana.
Ali Maamar rời sân và được thay thế bởi Ilay Camara.
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Adriano Bertaccini.
Thẻ vàng cho Nathan De Cat.
Edgaras Utkus rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Kakou.
Ibrahima Diaby rời sân và được thay thế bởi Edan Diop.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Hannes van der Bruggen.
V À A A O O O - Thorgan Hazard của Anderlecht thực hiện thành công quả phạt đền!
Liệu Cercle Brugge có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Anderlecht không?
Bóng an toàn khi Anderlecht được hưởng quyền ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cercle Brugge ở phần sân của Anderlecht.
Phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Bruges.
Wesli De Cremer ra hiệu ném biên cho Anderlecht ở phần sân của Cercle Brugge.
Ném biên cho Cercle Brugge tại sân vận động Jan Breydel.
Ném biên cho Anderlecht.
Wesli De Cremer trao quyền ném biên cho đội khách.
Ném biên cho Cercle Brugge ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Cercle Brugge vs Anderlecht
Cercle Brugge (4-4-2): Maxime Delanghe (21), Ibrahim Diakite (2), Christiaan Ravych (66), Edgaras Utkus (3), Flávio Nazinho (20), Lawrence Agyekum (6), Makaya Ibrahima Diaby (19), Hannes van der Bruggen (28), Pieter Gerkens (18), Steve Ngoura (9), Alan Minda (11)
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Ali Maamar (79), Lucas Hey (3), Marco Kana (55), Moussa N’Diaye (5), Nathan De Cat (74), Enric Llansana (24), Yari Verschaeren (10), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Luis Vasquez (20)
Thay người | |||
46’ | Edgaras Utkus Emmanuel Kakou | 61’ | Ali Maamar Ilay Camara |
46’ | Ibrahima Diaby Edan Diop | 61’ | Luis Vazquez Adriano Bertaccini |
73’ | Ibrahim Diakite Gary Magnée | 74’ | Nilson Angulo Ludwig Augustinsson |
73’ | Alan Minda Nils De Wilde | 74’ | Enric Llansana Nathan-Dylan Saliba |
83’ | Lawrence Agyekum Erick Nunes | 87’ | Moussa N'Diaye Tristan Degreef |
Cầu thủ dự bị | |||
Warleson | Mads Kikkenborg | ||
Dalangunypole Gomis | Jan-Carlo Šimić | ||
Emmanuel Kakou | Ludwig Augustinsson | ||
Erick Nunes | Ilay Camara | ||
Gary Magnée | Kasper Dolberg | ||
Nils De Wilde | Nathan-Dylan Saliba | ||
Edan Diop | Mario Stroeykens | ||
Alama Bayo | Tristan Degreef | ||
Elhadji Kone | Adriano Bertaccini |
Nhận định Cercle Brugge vs Anderlecht
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cercle Brugge
Thành tích gần đây Anderlecht
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T | |
10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B | |
11 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H | |
12 | | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại