Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Edgaras Utkus (Thay: Christiaan Ravych)
37 - Nils De Wilde (Thay: Hannes van der Bruggen)
66 - Abu Francis (Thay: Lawrence Agyekum)
66 - Kazeem Olaigbe (Thay: Alan Minda)
67 - Malamine Efekele (Thay: Gary Magnee)
79 - Ibrahim Diakite
82 - Maxime Delanghe
90
- Kasper Dolberg (Kiến tạo: Samuel Edozie)
18 - Moussa N'Diaye
28 - Yari Verschaeren
54 - (Pen) Kasper Dolberg
62 - Theo Leoni (Thay: Yari Verschaeren)
66 - Francis Amuzu (Thay: Samuel Edozie)
66 - Theo Leoni
72 - Kasper Dolberg (Kiến tạo: Francis Amuzu)
75 - Luis Vazquez (Thay: Kasper Dolberg)
79 - Thomas Foket (Thay: Moussa N'Diaye)
79 - Mario Stroeykens
83 - Nilson Angulo (Thay: Anders Dreyer)
84 - Luis Vazquez (Kiến tạo: Francis Amuzu)
90
Thống kê trận đấu Cercle Brugge vs Anderlecht
Diễn biến Cercle Brugge vs Anderlecht
Tất cả (27)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Maxime Delanghe.
Francis Amuzu đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Luis Vazquez ghi bàn!
Anders Dreyer rời sân và được thay thế bởi Nilson Angulo.
Thẻ vàng cho Mario Stroeykens.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ibrahim Diakite nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Gary Magnee rời sân và được thay thế bởi Malamine Efekele.
Moussa N'Diaye rời sân và được thay thế bởi Thomas Foket.
Kasper Dolberg rời sân và được thay thế bởi Luis Vazquez.
Francis Amuzu đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kasper Dolberg ghi bàn!
V À A A O O O - Theo Leoni ghi bàn!
Alan Minda rời sân và được thay thế bởi Kazeem Olaigbe.
Lawrence Agyekum rời sân và được thay thế bởi Abu Francis.
Hannes van der Bruggen rời sân và được thay thế bởi Nils De Wilde.
Samuel Edozie rời sân và được thay thế bởi Francis Amuzu.
Yari Verschaeren rời sân và được thay thế bởi Theo Leoni.
V À A A O O O - Kasper Dolberg của Anderlecht thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Yari Verschaeren.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Christiaan Ravych rời sân và được thay thế bởi Edgaras Utkus.
Thẻ vàng cho Moussa N'Diaye.
Samuel Edozie đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kasper Dolberg đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Cercle Brugge vs Anderlecht
Cercle Brugge (3-4-2-1): Maxime Delanghe (21), Ibrahim Diakite (2), Christiaan Ravych (66), Emmanuel Kakou (90), Gary Magnée (15), Flávio Nazinho (20), Hannes van der Bruggen (28), Lawrence Agyekum (6), Thibo Somers (34), Alan Minda (11), Felipe Augusto (10)
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Killian Sardella (54), Jan-Carlo Šimić (4), Zanka (13), Moussa N’Diaye (5), Yari Verschaeren (10), Mats Rits (23), Anders Dreyer (36), Mario Stroeykens (29), Samuel Edozie (27), Kasper Dolberg (12)
Thay người | |||
37’ | Christiaan Ravych Edgaras Utkus | 66’ | Samuel Edozie Francis Amuzu |
66’ | Lawrence Agyekum Abu Francis | 66’ | Yari Verschaeren Theo Leoni |
66’ | Hannes van der Bruggen Nils De Wilde | 79’ | Moussa N'Diaye Thomas Foket |
67’ | Alan Minda Kazeem Olaigbe | 79’ | Kasper Dolberg Luis Vasquez |
79’ | Gary Magnee Malamine Efekele | 84’ | Anders Dreyer Nilson Angulo |
Cầu thủ dự bị | |||
Bas Langenbick | Timon Vanhoutte | ||
Eloy Room | Mads Kikkenborg | ||
Edgaras Utkus | Francis Amuzu | ||
Jonas Lietaert | Theo Leoni | ||
Abu Francis | Tristan Degreef | ||
Nils De Wilde | Nilson Angulo | ||
Paris Brunner | Thomas Foket | ||
Kazeem Olaigbe | Amando Lapage | ||
Malamine Efekele | Luis Vasquez | ||
Ali Maamar |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cercle Brugge
Thành tích gần đây Anderlecht
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T | |
10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B | |
11 | | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B | |
13 | | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại