Perth Glory FC thực hiện quả ném biên ở phần sân của Central Coast.
- Diesel Herrington (Thay: Brad Tapp)
37 - Ryan Edmondson (Thay: Alou Kuol)
57 - Vitor Feijao (Thay: Bailey Brandtman)
57 - Nathan Paull
69 - Haine Eames (Thay: Harrison Steele)
82 - Sabit James Ngor (Thay: Sasha Kuzevski)
82 - Haine Eames
90
- Adam Bugarija (Thay: Hiroaki Aoyama)
46 - Khoa Ngo (Thay: Abdelelah Faisal)
66 - Nathanael Blair (Thay: David Williams)
66 - Nicholas Pennington (Thay: Brandon O'Neill)
70
Thống kê trận đấu Central Coast Mariners vs Perth Glory
Diễn biến Central Coast Mariners vs Perth Glory
Tất cả (101)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Bóng an toàn khi Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Nathan Shakespear trao cho đội khách quả ném biên.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân của Perth Glory FC.
Nathan Shakespear trao cho Perth Glory FC quả phát bóng lên.
Ném biên cho Perth Glory FC gần khu vực cấm địa.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Perth Glory FC có quả phát bóng lên.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Perth Glory FC.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mark Jackson thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại sân vận động Central Coast với Haine Eames thay thế Harry Steele.
James Sabit thay thế Sasha Kuzevski cho đội chủ nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Gosford.
Ném biên cho Central Coast.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Perth Glory FC.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả đá phạt.
Central Coast được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Central Coast tại sân vận động Central Coast.
Adam Taggart của Perth Glory FC thực hiện cú sút, nhưng không trúng đích.
Central Coast được hưởng quả phạt góc.
Nicholas Pennington thay thế Brandon O'Neill cho đội khách.
Nathan Paull (Central Coast) nhận thẻ vàng từ Nathan Shakespear.
Đá phạt cho Perth Glory FC ở phần sân của Central Coast.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Central Coast ở phần sân nhà.
David Zdrilic (Perth Glory FC) thực hiện sự thay người thứ hai, với Khoa Ngo thay thế Abdelelah Faisal.
Perth Glory FC thực hiện sự thay người đầu tiên với Nathanael Blair thay thế David Joel Williams.
Ném biên cho Perth Glory FC ở phần sân nhà.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Perth Glory FC thực hiện quả ném biên ở phần sân của Central Coast.
Liệu Central Coast có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Perth Glory FC không?
Liệu Central Coast có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Perth Glory FC không?
Ném biên cho Perth Glory FC tại sân vận động Central Coast.
Central Coast có một quả ném biên nguy hiểm.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Perth Glory FC ở phần sân nhà.
Ném biên cho Perth Glory FC ở phần sân của Central Coast.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vitor Correia da Silva vào sân thay cho Bailey Brandtman của Central Coast.
Ryan Edmondson thay thế Alou Kuol cho Central Coast tại sân vận động Central Coast.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả đá phạt.
Central Coast được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Central Coast ở Gosford.
Bóng an toàn khi Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Nathan Shakespear cho Perth Glory FC hưởng quả phát bóng lên.
Central Coast được Nathan Shakespear cho hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân nhà.
Perth Glory FC được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Central Coast được hưởng quả phát bóng lên.
Perth Glory FC thực hiện sự thay đổi thứ tư khi Adam Bugarija Cardeno thay thế Hiroaki Aoyama.
Hiệp một đã kết thúc tại sân vận động Central Coast.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân của Perth Glory FC.
Tại Gosford, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Central Coast cần cẩn thận. Perth Glory FC có quả ném biên tấn công.
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Gosford.
Ném biên cho Perth Glory FC tại sân vận động Central Coast.
Bóng đi ra ngoài sân và Central Coast được hưởng quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Perth Glory FC tại sân vận động Central Coast.
Central Coast được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Perth Glory FC.
Đội chủ nhà thay Brad Tapp bằng Diesel Herrington.
Nathan Shakespear cho Perth Glory FC hưởng quả phát bóng lên.
Central Coast được Nathan Shakespear cho hưởng quả phạt góc.
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nathan Shakespear cho đội khách hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Perth Glory FC.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Gosford.
Ném biên cho Perth Glory FC.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast hưởng quả đá phạt.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân nhà.
Central Coast đẩy bóng lên phía trước nhưng Nathan Shakespear nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Central Coast được hưởng quả phát bóng lên.
Perth Glory FC được hưởng quả phạt góc.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Gosford.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Perth Glory FC hưởng quả ném biên ở phần sân của Central Coast.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Perth Glory FC tại sân vận động Central Coast.
Nathan Shakespear cho Central Coast hưởng quả phát bóng lên.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Central Coast được hưởng quả phạt góc.
Central Coast thực hiện quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Bóng đi ra ngoài sân và Central Coast được hưởng quả phát bóng lên.
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Central Coast được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Tại Gosford, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Perth Glory FC.
Liệu Perth Glory FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Central Coast không?
Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Perth Glory FC tại sân vận động Central Coast.
Tại Gosford, Brad Tapp (Central Coast) đánh đầu không trúng đích.
Central Coast được Nathan Shakespear trao cho một quả phạt góc.
Sasha Kuzevski của Central Coast nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Nathan Shakespear trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Central Coast.
Đội hình xuất phát Central Coast Mariners vs Perth Glory
Central Coast Mariners (4-3-1-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Sasha Kuzevski (27), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Lucas Mauragis (12), Harry Steele (16), Brad Tapp (26), Alfie McCalmont (8), Mikael Doka (10), Bailey Brandtman (37), Alou Kuol (9)
Perth Glory (4-3-3): Oliver Sail (1), Jarrod Carluccio (17), Lachlan Ryan Barr (5), Luis Canga (33), Zach Lisolajski (15), David Williams (9), Brandon O'Neill (6), Taras Gomulka (12), Hiroaki Aoyama (11), Adam Taggart (22), Abdelelah Faisal (21)
Thay người | |||
37’ | Brad Tapp Diesel Herrington | 46’ | Hiroaki Aoyama Adam Bugarija |
57’ | Alou Kuol Ryan Edmondson | 66’ | David Williams Nathanael Blair |
57’ | Bailey Brandtman Vitor Correia da Silva | 66’ | Abdelelah Faisal Khoa Ngo |
82’ | Sasha Kuzevski Sabit James Ngor | 70’ | Brandon O'Neill Nicholas Pennington |
82’ | Harrison Steele Haine Eames |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Pavlesic | Nathanael Blair | ||
Ryan Edmondson | Adam Bugarija | ||
Diesel Herrington | Cameron Cook | ||
Sabit James Ngor | Andriano Lebib | ||
Haine Eames | Khoa Ngo | ||
Storm Roux | Trent Ostler | ||
Vitor Correia da Silva | Nicholas Pennington |
Nhận định Central Coast Mariners vs Perth Glory
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Central Coast Mariners
Thành tích gần đây Perth Glory
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại