Thứ Tư, 15/10/2025
(VAR check)
8
Nicolas-Gerrit Kuehn
20
Kyogo Furuhashi (VAR check)
31
(Pen) Arne Engels
41
Silvere Ganvoula
45+1'
Mohamed Aly Camara
47
Filip Ugrinic
64
Cedric Itten (Thay: Silvere Ganvoula)
64
Miguel Chaiwa (Thay: Darian Males)
64
Paulo Bernardo (Thay: Arne Engels)
69
Alex Valle (Thay: Greg Taylor)
69
Ebrima Colley (Thay: Joel Monteiro)
72
Adam Idah (Thay: Kyogo Furuhashi)
75
Loris Benito
83
Lewin Blum (Thay: Zachary Athekame)
84
Sandro Lauper (Thay: Cheikh Niasse)
84
(og) Loris Benito
86
Daizen Maeda
88
Daizen Maeda
89
Liam Scales (Thay: Nicolas-Gerrit Kuehn)
90

Thống kê trận đấu Celtic vs Young Boys

số liệu thống kê
Celtic
Celtic
Young Boys
Young Boys
59 Kiểm soát bóng 41
12 Phạm lỗi 15
35 Ném biên 19
5 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 4
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 4
3 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 7
5 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Celtic vs Young Boys

Tất cả (294)
90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 56544.

90+7'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Cú dứt điểm của Cedric Itten rất tốt khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+6'

Miguel Chaiwa tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celtic: 54%, BSC Young Boys: 46%.

90+6'

Cú dứt điểm tốt của Filip Ugrinic khi anh ấy hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+6'

Cedric Itten tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.

90+6'

Auston Trusty giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+6'

Cú tạt bóng của Mohamed Aly Camara từ BSC Young Boys đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+6'

BSC Young Boys thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Reo Hatate của Celtic cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Paulo Bernardo thành công chặn cú sút.

90+5'

Filip Ugrinic thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.

90+5'

Kiểm soát bóng: Celtic: 60%, BSC Young Boys: 40%.

90+5'

Adam Idah thành công trong việc chặn cú sút.

90+5'

Cú sút của Sandro Lauper bị chặn lại.

90+5'

BSC Young Boys thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Cameron Carter-Vickers của Celtic phạm lỗi với Ebrima Colley.

90+4'

Celtic thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Celtic thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

BSC Young Boys thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát Celtic vs Young Boys

Celtic (4-3-3): Kasper Schmeichel (1), Alistair Johnston (2), Cameron Carter-Vickers (20), Auston Trusty (6), Greg Taylor (3), Arne Engels (27), Callum McGregor (42), Reo Hatate (41), Nicolas Kuhn (10), Kyogo Furuhashi (8), Daizen Maeda (38)

Young Boys (4-4-2): Marvin Keller (33), Zachary Athekame (24), Mohamed Camara (13), Loris Benito (23), Jaouen Hadjam (3), Darian Males (39), Cheikh Niasse (20), Lukasz Lakomy (8), Joël Monteiro (77), Filip Ugrinic (7), Silvere Ganvoula (35)

Celtic
Celtic
4-3-3
1
Kasper Schmeichel
2
Alistair Johnston
20
Cameron Carter-Vickers
6
Auston Trusty
3
Greg Taylor
27
Arne Engels
42
Callum McGregor
41
Reo Hatate
10
Nicolas Kuhn
8
Kyogo Furuhashi
38
Daizen Maeda
35
Silvere Ganvoula
7
Filip Ugrinic
77
Joël Monteiro
8
Lukasz Lakomy
20
Cheikh Niasse
39
Darian Males
3
Jaouen Hadjam
23
Loris Benito
13
Mohamed Camara
24
Zachary Athekame
33
Marvin Keller
Young Boys
Young Boys
4-4-2
Thay người
69’
Greg Taylor
Alex Valle
64’
Darian Males
Miguel Chaiwa
69’
Arne Engels
Paulo Bernardo
64’
Silvere Ganvoula
Cedric Itten
75’
Kyogo Furuhashi
Adam Idah
72’
Joel Monteiro
Ebrima Colley
90’
Nicolas-Gerrit Kuehn
Liam Scales
84’
Zachary Athekame
Lewin Blum
84’
Cheikh Niasse
Sandro Lauper
Cầu thủ dự bị
Viljami Sinisalo
David Von Ballmoos
Scott Bain
Dario Marzino
Liam Scales
Tanguy Banhie Zoukrou
Alex Valle
Patric Pfeiffer
Maik Nawrocki
Lewin Blum
Dane Murray
Kastriot Imeri
Tony Ralston
Miguel Chaiwa
Luke McCowan
Sandro Lauper
Paulo Bernardo
Cedric Itten
Luis Palma
Ebrima Colley
Adam Idah
Mechak Elia
Yang Hyun-jun
Alan Virginius
Tình hình lực lượng

Saidy Janko

Chấn thương cơ

Abdu Conté

Chấn thương đầu gối

Facinet Conte

Chấn thương dây chằng chéo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
23/01 - 2025

Thành tích gần đây Celtic

VĐQG Scotland
05/10 - 2025
Europa League
02/10 - 2025
H1: 0-1
VĐQG Scotland
27/09 - 2025
Europa League
25/09 - 2025
Scotland League Cup
21/09 - 2025
VĐQG Scotland
14/09 - 2025
31/08 - 2025
H1: 0-0
Champions League
26/08 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 3-2
VĐQG Scotland
23/08 - 2025
Champions League
21/08 - 2025

Thành tích gần đây Young Boys

VĐQG Thụy Sĩ
05/10 - 2025
Europa League
02/10 - 2025
H1: 0-2
VĐQG Thụy Sĩ
28/09 - 2025
H1: 0-0
Europa League
26/09 - 2025
Cúp quốc gia Thụy Sĩ
21/09 - 2025
VĐQG Thụy Sĩ
14/09 - 2025
31/08 - 2025
Europa League
29/08 - 2025
22/08 - 2025
Cúp quốc gia Thụy Sĩ
17/08 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich220066
2Real MadridReal Madrid220066
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain220056
4InterInter220056
5ArsenalArsenal220046
6QarabagQarabag220036
7DortmundDortmund211034
8Man CityMan City211024
9TottenhamTottenham211014
10AtleticoAtletico210133
11NewcastleNewcastle210133
12MarseilleMarseille210133
13Club BruggeClub Brugge210123
14SportingSporting210123
15E.FrankfurtE.Frankfurt210103
16BarcelonaBarcelona210103
17LiverpoolLiverpool210103
18ChelseaChelsea2101-13
19NapoliNapoli2101-13
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise2101-23
21GalatasarayGalatasaray2101-33
22AtalantaAtalanta2101-33
23JuventusJuventus202002
24Bodoe/GlimtBodoe/Glimt202002
25LeverkusenLeverkusen202002
26VillarrealVillarreal2011-11
27PSVPSV2011-21
28FC CopenhagenFC Copenhagen2011-21
29OlympiacosOlympiacos2011-21
30AS MonacoAS Monaco2011-31
31Slavia PragueSlavia Prague2011-31
32Pafos FCPafos FC2011-41
33BenficaBenfica2002-20
34Athletic ClubAthletic Club2002-50
35AjaxAjax2002-60
36Kairat AlmatyKairat Almaty2002-80
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow