![]() Jeando Pourrat Fuchs 15 | |
![]() Liel Abada (Kiến tạo: Jota) 16 | |
![]() Ian Harkes (Kiến tạo: Ilmari Niskanen) 18 | |
![]() Kieran Freeman 90 |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
VĐQG Scotland
Cúp quốc gia Scotland
VĐQG Scotland
Thành tích gần đây Celtic
Giao hữu
Cúp quốc gia Scotland
VĐQG Scotland
Cúp quốc gia Scotland
VĐQG Scotland
Thành tích gần đây Dundee United
Giao hữu
VĐQG Scotland