Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 61%, Villarreal: 39%.
Eric Bailly 37  | |
Logan Costa (Thay: Yeremi Pino) 39  | |
Fer Lopez (Kiến tạo: Borja Iglesias) 45  | |
Fran Beltran 45+1'  | |
Ilaix Moriba (Thay: Fran Beltran) 46  | |
Hugo Alvarez 48  | |
Borja Iglesias (Kiến tạo: Hugo Alvarez) 53  | |
Sergio Carreira (Thay: Hugo Alvarez) 55  | |
Daniel Parejo (Thay: Santi Comesana) 64  | |
Ayoze Perez (Thay: Thierno Barry) 64  | |
Tajon Buchanan (Thay: Denis Suarez) 65  | |
Iago Aspas (Thay: Borja Iglesias) 66  | |
Iker Losada (Thay: Fer Lopez) 74  | |
Pau Navarro (Thay: Kiko) 74  | |
Javi Rodriguez (Thay: Yoel Lago) 75  | |
Nicolas Pepe 85  | |
(Pen) Iago Aspas 87  | 
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Villarreal


Diễn biến Celta Vigo vs Villarreal
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Oscar Mingueza chiến thắng trong pha không chiến với Nicolas Pepe.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Damian Rodriguez thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Trọng tài thổi phạt cho Celta Vigo khi Marcos Alonso phạm lỗi với Daniel Parejo.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 59%, Villarreal: 41%.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ayoze Perez từ Villarreal bị thổi việt vị.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
V À A A O O O - Iago Aspas từ Celta Vigo đã thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân trái! Luiz Junior đã chọn sai hướng.
PENALTY - Pape Gueye từ Villarreal phạm lỗi khiến Ilaix Moriba ngã, dẫn đến quả phạt đền.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 59%, Villarreal: 41%.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra một tình huống nguy hiểm ở đây.
Nicolas Pepe phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Pha vào bóng liều lĩnh. Nicolas Pepe phạm lỗi thô bạo với Sergio Carreira.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra một tình huống nguy hiểm ở đây.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Villarreal
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Carlos Domínguez (24), Yoel Lago (29), Marcos Alonso (20), Hugo Álvarez (23), Fran Beltrán (8), Damian Rodriguez (25), Óscar Mingueza (3), Fernando Lopez Gonzalez (28), Borja Iglesias (7), Alfonso Gonzales (12)
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Kiko Femenía (17), Willy Kambwala (5), Eric Bailly (4), Alfonso Pedraza (24), Yéremy Pino (21), Pape Gueye (18), Santi Comesaña (14), Denis Suárez (6), Nicolas Pepe (19), Thierno Barry (15)


| Thay người | |||
| 46’ | Fran Beltran Ilaix Moriba  | 39’ | Yeremi Pino Logan Costa  | 
| 55’ | Hugo Alvarez Sergio Carreira  | 64’ | Thierno Barry Ayoze Pérez  | 
| 66’ | Borja Iglesias Iago Aspas  | 64’ | Santi Comesana Dani Parejo  | 
| 74’ | Fer Lopez Iker Losada  | 65’ | Denis Suarez Tajon Buchanan  | 
| 75’ | Yoel Lago Javi Rodríguez  | 74’ | Kiko Pau Navarro  | 
| Cầu thủ dự bị | |||
Iván Villar  |  Ayoze Pérez  | ||
Mihailo Ristić  |  Dani Parejo  | ||
Hugo Sotelo  | Juan Foyth  | ||
Franco Cervi  |  Logan Costa  | ||
Jailson  | Diego Conde  | ||
 Iago Aspas  |  Pau Navarro  | ||
Williot Swedberg  | Arnau Sola  | ||
 Ilaix Moriba  |  Tajon Buchanan  | ||
 Sergio Carreira  | Etta Eyong  | ||
 Iker Losada  | |||
Pablo Duran  | |||
 Javi Rodríguez  | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Carl Starfelt Chấn thương đùi  | Sergi Cardona Kỷ luật  | ||
Jones El-Abdellaoui Chấn thương cơ  | Raúl Albiol Chấn thương cơ  | ||
Álex Baena Chấn thương bắp chân  | |||
Gerard Moreno Va chạm  | |||
Ilias Akhomach Chấn thương đầu gối  | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 10 | 0 | 1 | 16 | 30 | B T T T T | |
| 2 | 11 | 8 | 1 | 2 | 15 | 25 | T B T B T | |
| 3 | 11 | 7 | 2 | 2 | 12 | 23 | T B H T T | |
| 4 | 11 | 6 | 4 | 1 | 11 | 22 | T H T T T | |
| 5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T T H B T | |
| 6 | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B T T B | |
| 7 | 11 | 5 | 2 | 4 | -1 | 17 | H B B T T | |
| 8 | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B T H B T | |
| 9 | 11 | 3 | 5 | 3 | -1 | 14 | T B H B B | |
| 10 | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | B T T T B | |
| 11 | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | B T H B B | |
| 12 | 11 | 2 | 7 | 2 | -1 | 13 | B H H T T | |
| 13 | 11 | 4 | 1 | 6 | -2 | 13 | T T B B B | |
| 14 | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | B B H T T | |
| 15 | 11 | 3 | 2 | 6 | -3 | 11 | B T B B H | |
| 16 | 11 | 2 | 3 | 6 | -5 | 9 | H T B H B | |
| 17 | 11 | 2 | 3 | 6 | -7 | 9 | T B T H B | |
| 18 | 11 | 2 | 3 | 6 | -10 | 9 | B B H B B | |
| 19 | 11 | 2 | 2 | 7 | -12 | 8 | T B B H H | |
| 20 | 11 | 1 | 4 | 6 | -14 | 7 | H T B H B | 
- T Thắng
 - H Hòa
 - B Bại
 
Trên đường Pitch
 
 
 
 
 
 