Marcos Alonso không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Dinko Horkas (Thay: Jasper Cillessen) 27 | |
Alfon Gonzalez (Kiến tạo: Borja Iglesias) 45+2' | |
Iker Losada 45+4' | |
Jailson (Thay: Mihailo Ristic) 46 | |
Fer Lopez (Thay: Iker Losada) 46 | |
Sandro Ramirez (Thay: Stefan Bajcetic) 46 | |
Dario Essugo (Thay: Jose Campana) 46 | |
Alberto Moleiro (Kiến tạo: Oliver McBurnie) 48 | |
Fabio Silva (VAR check) 70 | |
Fran Beltran (Thay: Damian Rodriguez) 75 | |
Iago Aspas (Thay: Borja Iglesias) 75 | |
Marvin Park (Thay: Oliver McBurnie) 77 | |
Javi Rodriguez 79 | |
Fer Lopez 83 | |
Pablo Duran (Thay: Javi Rodriguez) 86 | |
Adnan Januzaj (Thay: Alberto Moleiro) 88 |
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Las Palmas


Diễn biến Celta Vigo vs Las Palmas
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Marcos Alonso sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jasper Cillessen đã kiểm soát được bóng.
Fabio Silva của Las Palmas bị phạt việt vị.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 60%, Las Palmas: 40%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Fran Beltran của Celta Vigo đá ngã Fabio Silva.
Celta Vigo thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho Las Palmas.
Juanma Herzog từ Las Palmas cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Fer Lopez thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Fabio Silva thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Celta Vigo có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 59%, Las Palmas: 41%.
Phạt góc cho Celta Vigo.
Một cơ hội xuất hiện cho Dario Essugo từ Las Palmas nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Sandro Ramirez từ Las Palmas thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Fran Beltran của Celta Vigo đá ngã Scott McKenna.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Las Palmas
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Sergio Carreira (5), Damian Rodriguez (25), Ilaix Moriba (6), Mihailo Ristić (21), Iker Losada (14), Borja Iglesias (7), Alfonso Gonzales (12)
Las Palmas (5-3-2): Jasper Cillessen (1), Viti (18), Stefan Bajčetić (21), Juanma Herzog (28), Scott McKenna (15), Mika Mármol (3), Javi Muñoz (5), Jose Campana (8), Alberto Moleiro (10), Fábio Silva (37), Oli McBurnie (16)


| Thay người | |||
| 46’ | Mihailo Ristic Jailson | 27’ | Jasper Cillessen Dinko Horkas |
| 75’ | Damian Rodriguez Fran Beltrán | 46’ | Jose Campana Dario Essugo |
| 75’ | Borja Iglesias Iago Aspas | 46’ | Stefan Bajcetic Sandro |
| 86’ | Javi Rodriguez Pablo Duran | 77’ | Oliver McBurnie Marvin Park |
| 88’ | Alberto Moleiro Adnan Januzaj | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Fran Beltrán | Dinko Horkas | ||
Hugo Sotelo | Israel Mora De leon | ||
Hugo Álvarez | Marvin Park | ||
Iago Aspas | Alex Suárez | ||
Iván Villar | Álex Muñoz | ||
Marc Vidal | Enzo Loiodice | ||
Carlos Domínguez | Manuel Fuster | ||
Franco Cervi | Adnan Januzaj | ||
Jailson | Dario Essugo | ||
Fernando Lopez Gonzalez | Marc Cardona | ||
Pablo Duran | Jaime Mata | ||
Jones El-Abdellaoui | Sandro | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Óscar Mingueza Kỷ luật | Andy Pelmard Va chạm | ||
Williot Swedberg Không xác định | Kirian Rodríguez Không xác định | ||
Benito Ramírez Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Las Palmas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Las Palmas
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 11 | 1 | 2 | 23 | 34 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 16 | 33 | T T H H H | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 14 | 9 | 4 | 1 | 16 | 31 | T T T T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 14 | 6 | 2 | 6 | -3 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 10 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 11 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | T T B H H | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 16 | 13 | 3 | 4 | 6 | -9 | 13 | H B B H T | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
