Số lượng khán giả hôm nay là 18862.
![]() Vladyslav Vanat (Kiến tạo: Ivan Martin) 12 | |
![]() Azzedine Ounahi 26 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Joel Roca) 46 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Ferran Jutgla) 59 | |
![]() Bryan Zaragoza (Thay: Pablo Duran) 60 | |
![]() Bryan Gil (Thay: Vladyslav Vanat) 67 | |
![]() Alejandro Frances (Thay: Arnau Martinez) 67 | |
![]() Hugo Alvarez (Thay: Iago Aspas) 70 | |
![]() Carl Starfelt (Thay: Javi Rodriguez) 70 | |
![]() Alejandro Frances 80 | |
![]() Javi Rueda (Thay: Manu Fernandez) 80 | |
![]() Jhon Solis (Thay: Ivan Martin) 82 | |
![]() Donny van de Beek (Thay: Azzedine Ounahi) 82 | |
![]() Cristian Portu 90+1' | |
![]() Michel 90+1' | |
![]() (Pen) Borja Iglesias 90+2' |
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Girona


Diễn biến Celta Vigo vs Girona
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Donny van de Beek của Girona bị bắt việt vị.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 59%, Girona: 41%.
Oscar Mingueza không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Paulo Gazzaniga của Girona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Bryan Gil của Girona thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Ilaix Moriba bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Ilaix Moriba bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Với bàn thắng đó, Celta Vigo đã gỡ hòa. Trận đấu tiếp tục!

V À A A O O O - Borja Iglesias của Celta Vigo thực hiện thành công từ chấm phạt đền bằng chân phải! Paulo Gazzaniga suýt chút nữa đã cản phá được cơ hội này.

V À A A O O O - Borja Iglesias của Celta Vigo thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Paulo Gazzaniga suýt chút nữa đã cản phá được.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.

Thẻ vàng cho Michel.

Thẻ vàng cho Cristian Portu.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng phạt đền cho Celta Vigo.
Yaser Asprilla từ Girona đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị chặn lại.
Yaser Asprilla của Girona đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị chặn lại.
PENALTY - Daley Blind từ Girona phạm lỗi với Javi Rueda và bị thổi phạt đền.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Girona
Celta Vigo (3-4-3): Ionut Radu (13), Javi Rodríguez (32), Carlos Domínguez (24), Manu Fernandez (12), Sergio Carreira (5), Hugo Sotelo (22), Ilaix Moriba (6), Óscar Mingueza (3), Iago Aspas (10), Ferran Jutglà (9), Pablo Duran (18)
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Arnau Martínez (4), Daley Blind (17), Vitor Reis (12), Àlex Moreno (24), Iván Martín (23), Axel Witsel (20), Yáser Asprilla (10), Azzedine Ounahi (18), Joel Roca (3), Vladyslav Vanat (19)


Thay người | |||
59’ | Ferran Jutgla Borja Iglesias | 46’ | Joel Roca Portu |
60’ | Pablo Duran Bryan Zaragoza | 67’ | Arnau Martinez Alejandro Frances |
70’ | Javi Rodriguez Carl Starfelt | 67’ | Vladyslav Vanat Bryan Gil |
70’ | Iago Aspas Hugo Álvarez | 82’ | Azzedine Ounahi Donny van de Beek |
80’ | Manu Fernandez Javi Rueda | 82’ | Ivan Martin Jhon Solís |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Villar | Dominik Livaković | ||
Carl Starfelt | Vladyslav Krapyvtsov | ||
Fran Beltrán | Alejandro Frances | ||
Miguel Roman Gonzalez | Donny van de Beek | ||
Williot Swedberg | Jhon Solís | ||
Hugo Álvarez | Cristhian Stuani | ||
Jones El-Abdellaoui | Abel Ruiz | ||
Borja Iglesias | Bryan Gil | ||
Bryan Zaragoza | Portu | ||
Mihailo Ristić | Hugo Rincon | ||
Javi Rueda | |||
Marcos Alonso |
Tình hình lực lượng | |||
Joseph Aidoo Chấn thương bắp chân | Juan Carlos Không xác định | ||
Franco Cervi Chấn thương bắp chân | David López Chấn thương gân kheo | ||
Thomas Lemar Va chạm | |||
Viktor Tsygankov Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại