Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Huancayo.
(Pen) Javier Sanguinetti 16 | |
Janio Posito (Thay: Ronal Huacca) 46 | |
Joshua Cantt (Thay: Freddy Oncoy) 46 | |
Janio Carlo Posito Olazabal 51 | |
Diego Carabano (Thay: Nahuel Lujan) 57 | |
Roberto Villamarin (Thay: Cristian Mejia) 59 | |
Lisandro Andre Vasquez Pizarro (Thay: Erinson Ramirez) 59 | |
Piero Alessandro Magallanes Broggi (Thay: Enzo Ariel Fernandez) 65 | |
Janio Carlo Posito Olazabal 68 | |
Luis Alvarez (Thay: Joaquin Aguirre) 69 | |
Jose Leonardo de la Cruz Robatti (Thay: Juan Cruz Vega) 70 | |
Javier Sanguinetti 78 | |
Miguel Carranza (Thay: Javier Sanguinetti) 80 | |
Sergio Barboza (Thay: Edu Villar) 80 |
Thống kê trận đấu CD UT Cajamarca vs Sport Huancayo


Diễn biến CD UT Cajamarca vs Sport Huancayo
Tại Cajamarca, Huancayo đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Janio Posito của Huancayo nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Huancayo cần phải cẩn trọng. Cajamarca có một quả ném biên tấn công.
Huancayo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Estadio Heroes de San Ramon, Joshua Cantt đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Huancayo được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Cajamarca.
Cajamarca có một quả ném biên nguy hiểm.
Cajamarca thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Huancayo.
Cajamarca thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Cajamarca có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Huancayo không?
Cajamarca suýt chút nữa có bàn thắng khi Jarlin Quintero đánh đầu trúng xà ngang.
Janio Posito của Huancayo tiến về phía khung thành tại Estadio Heroes de San Ramon. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Richard Pellejero (Huancayo) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Sergio Barboza thay thế Edu Villar.
Đội khách đã thay Javier Sanguinetti bằng Miguel Carranza. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Richard Pellejero.
Javier Sanguinetti của Huancayo đã bị Daniel Ureta phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Diego Carabano đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Javier Sanguinetti nâng tỷ số lên 0-3 cho Huancayo.
Huancayo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniel Ureta ra hiệu cho một quả đá phạt cho Huancayo ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát CD UT Cajamarca vs Sport Huancayo
CD UT Cajamarca: Diego Campos (21), Yehider Ibarguen Guerra (7), Jose Lujan (6), Joaquin Aguirre (5), Luis Garro (17), Freddy Oncoy (13), Erinson Ramirez (10), Cristian Mejia (8), Juan Cruz Vega (26), Piero Serra (27), Jarlin Quintero (11)
Sport Huancayo: Angel Zamudio (12), Johan Madrid (20), Marcelo Gaona (26), Yonatan Murillo (92), Edu Villar (38), Ricardo Salcedo (22), Javier Sanguinetti (11), Ronal Huacca (19), Enzo Ariel Fernandez (28), Nahuel Lujan (10), Josuee Herrera (8)
| Thay người | |||
| 46’ | Freddy Oncoy Joshua Cantt | 46’ | Ronal Huacca Janio Posito |
| 59’ | Erinson Ramirez Andre Vasquez | 57’ | Nahuel Lujan Diego Carabano |
| 59’ | Cristian Mejia Roberto Villamarin | 65’ | Enzo Ariel Fernandez Piero Magallanes |
| 69’ | Joaquin Aguirre Luis Alvarez | 80’ | Edu Villar Sergio Barboza |
| 70’ | Juan Cruz Vega Leonardo de la Cruz | 80’ | Javier Sanguinetti Miguel Carranza |
| Cầu thủ dự bị | |||
Luis Alvarez | Sergio Barboza | ||
Koichi Aparicio | Diego Carabano | ||
Joshua Cantt | Miguel Carranza | ||
Leonardo de la Cruz | Axel Chavez | ||
Manuel Heredia | Marlon De Jesus | ||
Brandon Palacios | Piero Magallanes | ||
Jose Anthony Rosell | Alan Damian Perez | ||
Andre Vasquez | Janio Posito | ||
Roberto Villamarin | Carlos Solis | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CD UT Cajamarca
Thành tích gần đây Sport Huancayo
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H | |
| 2 | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H | |
| 3 | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T | |
| 4 | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T | |
| 5 | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T | |
| 6 | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H | |
| 7 | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B | |
| 8 | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B | |
| 9 | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T | |
| 10 | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B | |
| 11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
| 12 | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B | |
| 13 | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B | |
| 14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
| 15 | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H | |
| 16 | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H | |
| 17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
| 18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
| 19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
| Lượt 2 | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 16 | 12 | 4 | 0 | 18 | 40 | T T T T H | |
| 2 | 16 | 10 | 3 | 3 | 13 | 33 | H T T H T | |
| 3 | 16 | 8 | 4 | 4 | 15 | 28 | T B B T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | B T T H T | |
| 5 | 17 | 6 | 7 | 4 | 7 | 25 | H T B T H | |
| 6 | 17 | 6 | 7 | 4 | -1 | 25 | T B B T H | |
| 7 | 16 | 7 | 3 | 6 | 3 | 24 | T B T T B | |
| 8 | 15 | 8 | 0 | 7 | -8 | 24 | B T T T B | |
| 9 | 15 | 6 | 4 | 5 | -4 | 22 | T H T T B | |
| 10 | 15 | 6 | 3 | 6 | -2 | 21 | H T H B B | |
| 11 | 16 | 5 | 3 | 8 | 1 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 16 | 4 | 5 | 7 | 0 | 17 | T T B B H | |
| 13 | 16 | 5 | 2 | 9 | -11 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H B B H B | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | T B T H B | |
| 16 | 16 | 3 | 5 | 8 | -7 | 14 | B B B B T | |
| 17 | 15 | 4 | 2 | 9 | -9 | 14 | B H B T B | |
| 18 | 16 | 3 | 4 | 9 | -9 | 13 | B T T H B | |
| 19 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch