Cajamarca đã được hưởng một quả phạt góc do Diego Mirko Haro Sueldo trao.
![]() Lisandro Andre Vasquez Pizarro (Thay: Luis Garro) 12 | |
![]() Johnny Vidales 21 | |
![]() Jose Lujan (Thay: Farid Zuniga) 34 | |
![]() Pier Barrios 53 | |
![]() Joaquin Aguirre 62 | |
![]() Piero Serra 66 | |
![]() Alec Deneumostier (Thay: Pier Barrios) 72 | |
![]() Brandon Palacios (Thay: Freddy Oncoy) 74 | |
![]() Matias Lazo 79 | |
![]() Alexis Arias (Thay: Cristian Bordacahar) 80 | |
![]() Gregorio Rodriguez (Thay: Johnny Vidales) 81 | |
![]() Jarlin Quintero 83 | |
![]() Tomas Martinez 87 | |
![]() Brandon Palacios 89 | |
![]() Mariano Barreda (Thay: Tomas Martinez) 90 | |
![]() Leonel Gonzalez 90+2' |
Thống kê trận đấu CD UT Cajamarca vs FBC Melgar


Diễn biến CD UT Cajamarca vs FBC Melgar
Cajamarca được hưởng một quả phạt góc.
Bernardo Cuesta của Melgar đã dứt điểm trúng đích nhưng không thành công.
Đội chủ nhà ở Cajamarca được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Cajamarca, Melgar tấn công qua Bernardo Cuesta. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Mariano Barreda vào sân thay cho Tomas Martinez của Melgar.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cajamarca.

Leonel Gonzalez của Melgar đã bị Diego Mirko Haro Sueldo phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Cajamarca tại Estadio Heroes de San Ramon.
Liệu Melgar có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cajamarca không?
Bernardo Cuesta trở lại sân cho Melgar sau khi bị chấn thương nhẹ.
Trận đấu đã bị tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Bernardo Cuesta bị chấn thương.
Jose Anthony Rosell của Cajamarca đã đứng dậy trở lại tại Estadio Heroes de San Ramon.

Brandon Palacios (Cajamarca) đã nhận thẻ vàng và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu cho Melgar được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jose Anthony Rosell đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.

Tomas Martinez của Melgar đã bị Diego Mirko Haro Sueldo phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do án treo giò.
Cajamarca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Diego Mirko Haro Sueldo trao quyền ném biên cho đội khách.

V À A A O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 1-2 nhờ cú sút của Jarlin Quintero.
Melgar được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát CD UT Cajamarca vs FBC Melgar
CD UT Cajamarca: Diego Campos (21), Jose Anthony Rosell (25), Leonardo Rugel (3), Farid Zuniga (24), Luis Garro (17), Joaquin Aguirre (5), Piero Serra (27), Cristian Mejia (8), Freddy Oncoy (13), Erinson Ramirez (10), Jarlin Quintero (11)
FBC Melgar: Carlos Cáceda (12), Pier Barrios (2), Leonel Gonzalez (6), Matias Lazo (33), Nelson Cabanillas (27), Horacio Orzan (15), Walter Tandazo (24), Tomas Martinez (10), Cristian Bordacahar (7), Johnny Vidales (14), Bernardo Cuesta (9)
Thay người | |||
12’ | Luis Garro Andre Vasquez | 72’ | Pier Barrios Alec Deneumostier |
34’ | Farid Zuniga Jose Lujan | 80’ | Cristian Bordacahar Alexis Arias |
74’ | Freddy Oncoy Brandon Palacios | 81’ | Johnny Vidales Gregorio Rodriguez |
90’ | Tomas Martinez Mariano Barreda |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Sanchez | Jorge Cabezudo | ||
Andre Vasquez | Alexis Arias | ||
Jose Lujan | Mathias Llontop | ||
Mijailov Cabanillas | Mariano Barreda | ||
Geimer Romir Balanta Echeverry | Alejandro Ramos | ||
Leonardo de la Cruz | Gregorio Rodriguez | ||
Luis Alvarez | Gian Garca | ||
Brandon Palacios | Patricio Nunez | ||
Roberto Villamarin | Alec Deneumostier |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CD UT Cajamarca
Thành tích gần đây FBC Melgar
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | B T H B T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T T T H T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T H B H T |
4 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H T H H B |
5 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | B T B T H |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H B T B H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | B B H H T |
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | T B H B T | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | T H T T H |
10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | H B B T B | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | T H B T B |
12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | B B B T T | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | H B T B H |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | H H T T T |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | B T H B B |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | T B T H T |
17 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | T H B H B |
18 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | T B B B B | |
19 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | T T H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại