Quả phát bóng lên cho Cajamarca tại Estadio Heroes de San Ramon.
![]() (VAR check) 28 | |
![]() Maximiliano Amondarain 43 | |
![]() Roberto Villamarin 45+2' | |
![]() Maximiliano Amondarain 66 | |
![]() Cristian Souza Espana (Thay: Christian Neira Herrera) 67 | |
![]() Carlos Garces 75 | |
![]() Alfredo Ramua (Thay: Beto Da Silva) 78 | |
![]() Luis Benites (Thay: Alejandro Hohberg) 78 | |
![]() Brandon Palacios (Thay: Lisandro Andre Vasquez Pizarro) 80 | |
![]() Joshua Cantt (Thay: Freddy Oncoy) 80 | |
![]() Osnar Noronha (Thay: Agustin Gonzalez Pereira) 90 | |
![]() Nicolas Amasifuen (Thay: Carlos Garces) 90 | |
![]() Osnar Noronha (Thay: Carlos Garces) 90 | |
![]() Nicolas Amasifuen (Thay: Agustin Gonzalez Pereira) 90 |
Thống kê trận đấu CD UT Cajamarca vs Cienciano


Diễn biến CD UT Cajamarca vs Cienciano

Jose Lujan của Cajamarca bị Augusto Alfredo Menendez Laos cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Augusto Alfredo Menendez Laos thổi phạt cho Cienciano ngay ngoài khu vực của Cajamarca.
Cienciano được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Roberto Villamarin của Cajamarca tung cú sút, nhưng không chính xác.
Bóng đi ra ngoài sân và Cienciano được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Cajamarca được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alfredo Ramua của Cienciano bứt phá tại Estadio Heroes de San Ramon. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Augusto Alfredo Menendez Laos trao cho Cajamarca một quả phát bóng lên.
Cajamarca cần phải cẩn trọng. Cienciano có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Cienciano!
Cienciano sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Cajamarca.
Liệu Cienciano có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Cajamarca không?
Carlos Desio (Cienciano) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Osnar Noronha thay cho Carlos Garces.
Cienciano thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Nicolas Amasifuen thay cho Agustin Gonzalez Pereira.
Cienciano được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Carlos Desio (Cienciano) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Osnar Noronha thay thế Agustin Gonzalez Pereira.
Cienciano thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Nicolas Amasifuen thay thế Carlos Garces.
Augusto Alfredo Menendez Laos chỉ định một quả ném biên cho Cajamarca ở phần sân của Cienciano.
Cajamarca được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Cienciano bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát CD UT Cajamarca vs Cienciano
CD UT Cajamarca: Diego Campos (21), Joaquin Aguirre (5), Jose Lujan (6), Roberto Villamarin (16), Andre Vasquez (20), Freddy Oncoy (13), Cristian Mejia (8), Juan Cruz Vega (26), Piero Serra (27), Erinson Ramirez (10), Jarlin Quintero (11)
Cienciano: Ignacio Barrios (29), Jimmy Valoyes (70), Danilo Ortiz (2), Maximiliano Amondarain (4), Santiago Arias (5), Agustin Gonzalez Pereira (8), Christian Neira Herrera (22), Claudio Torrejon (14), Carlos Garces (21), Beto Da Silva (30), Alejandro Hohberg (13)
Thay người | |||
80’ | Freddy Oncoy Joshua Cantt | 67’ | Christian Neira Herrera Cristian Souza Espana |
80’ | Lisandro Andre Vasquez Pizarro Brandon Palacios | 78’ | Alejandro Hohberg Luis Benites |
78’ | Beto Da Silva Alfredo Ramua | ||
90’ | Agustin Gonzalez Pereira Nicolas Amasifuen | ||
90’ | Carlos Garces Osnar Noronha |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Rugel | Gonzalo Aguirre | ||
Manuel Heredia | Nicolas Amasifuen | ||
Luis Alvarez | Luis Benites | ||
Joshua Cantt | Denzel Cana | ||
Luis Garro | Leonel Galeano | ||
Brandon Palacios | Yimy Gamero | ||
Jose Anthony Rosell | Osnar Noronha | ||
Leonardo de la Cruz | Alfredo Ramua | ||
Cristian Souza Espana |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CD UT Cajamarca
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 12 | 9 | 3 | 0 | 15 | 30 | T T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | B B T B H |
3 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 0 | 21 | T T H T H |
4 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 12 | 19 | B H H T B |
5 | ![]() | 13 | 4 | 7 | 2 | 0 | 19 | T H H B B |
6 | ![]() | 13 | 4 | 6 | 3 | 5 | 18 | H T H T H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | B T B T B |
8 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | H B T B T |
9 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 3 | 16 | T B B T T |
10 | 12 | 4 | 4 | 4 | -3 | 16 | T B H T H | |
11 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | 1 | 15 | B T B T B |
12 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | T H T B H |
13 | 11 | 5 | 0 | 6 | -10 | 15 | T B B T B | |
14 | 12 | 4 | 1 | 7 | -10 | 13 | B B B B T | |
15 | 12 | 2 | 6 | 4 | -5 | 12 | T H B H B | |
16 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -6 | 12 | B H H T T |
17 | 12 | 3 | 2 | 7 | -9 | 11 | B B T B H | |
18 | ![]() | 12 | 1 | 3 | 8 | -9 | 6 | B H T B B |
19 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại