Pha phối hợp tuyệt vời từ Erinson Ramirez để kiến tạo bàn thắng.
(VAR check) 10 | |
Yorleys Mena Palacios 24 | |
Yorleys Mena Palacios 44 | |
Diego Campos 45+2' | |
Erinson Ramirez (Thay: Roberto Villamarin) 46 | |
Jose Lujan (Thay: Leonardo Rugel) 46 | |
Lisandro Andre Vasquez Pizarro (Thay: Brandon Palacios) 46 | |
Joaquin Aguirre (Thay: Freddy Oncoy) 58 | |
Rick Antonny Campodonico Perez (Thay: Jeremy Canela) 63 | |
(Pen) Jarlin Quintero 67 | |
Joshua Cantt (Thay: Yehider Ibarguen Guerra) 75 | |
Jesus Mendieta (Thay: Brayan Guevara) 79 | |
Jorginho Andersson Sernaque Bustos (Thay: Edson Aubert) 79 | |
Gerson Iraola (Thay: Marcos Lliuya) 90 | |
Benjamin Ampuero (Thay: Joffre Escobar) 90 | |
Jarlin Quintero 90+4' | |
Juan Cruz Vega 90+7' |
Thống kê trận đấu CD UT Cajamarca vs Alianza Universidad

Diễn biến CD UT Cajamarca vs Alianza Universidad
Cajamarca vươn lên dẫn trước 3-2 nhờ công của Juan Cruz Vega.
Jose Lujan (Cajamarca) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Christian Santos.
Jarlin Quintero của Cajamarca bị thổi phạt việt vị tại Estadio Heroes de San Ramon.
Yorleys Mena của Alianza Universidad đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Cajamarca có một quả phát bóng lên.
Alianza Universidad được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Cajamarca.
Roberto Orlando Mosquera Vera thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Heroes de San Ramon với việc Benjamin Ampuero thay thế Joffre Escobar.
Roberto Orlando Mosquera Vera thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Estadio Heroes de San Ramon với việc Gerson Iraola thay thế Marcos Lliuya.
Jarlin Quintero cân bằng tỷ số 2-2 từ chấm phạt đền.
Marcos Lliuya của Alianza Universidad đã bị phạt thẻ ở Cajamarca.
Jorginho Andersson Sernaque Bustos (Alianza Universidad) nhận thẻ vàng.
Paolo Fuentes bị phạt thẻ cho đội khách.
Aldair Perleche (Alianza Universidad) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Christian Santos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cajamarca ngay ngoài khu vực của Alianza Universidad.
Alianza Universidad được Christian Santos trao cho một quả phạt góc.
Alianza Universidad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Alianza Universidad được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Cajamarca được hưởng một quả phạt góc.
Jesus Mendieta vào thay Brayan Guevara cho đội khách.
Jorginho Andersson Sernaque Bustos vào thay Edson Aubert cho Alianza Universidad tại Estadio Heroes de San Ramon.
Đội hình xuất phát CD UT Cajamarca vs Alianza Universidad
CD UT Cajamarca: Diego Campos (21), Luis Garro (17), Leonardo Rugel (3), Yehider Ibarguen Guerra (7), Roberto Villamarin (16), Freddy Oncoy (13), Piero Serra (27), Cristian Mejia (8), Juan Cruz Vega (26), Brandon Palacios (19), Jarlin Quintero (11)
Alianza Universidad: Italo Espinoza (31), Gut (33), Paolo Fuentes (66), Aldair Perleche (28), Brayan Guevara (14), Edson Aubert (88), Edson Omar Vasquez Ortega (11), Marcos Lliuya (8), Jeremy Canela (20), Yorleys Mena (17), Joffre Escobar (29)
| Thay người | |||
| 46’ | Leonardo Rugel Jose Lujan | 63’ | Jeremy Canela Rick Antonny Campodonico Perez |
| 46’ | Roberto Villamarin Erinson Ramirez | 79’ | Brayan Guevara Jesus Mendieta |
| 46’ | Brandon Palacios Andre Vasquez | 79’ | Edson Aubert Jorginho Andersson Sernaque Bustos |
| 58’ | Freddy Oncoy Joaquin Aguirre | 90’ | Joffre Escobar Benjamin Ampuero |
| 75’ | Yehider Ibarguen Guerra Joshua Cantt | 90’ | Marcos Lliuya Gerson Iraola |
| Cầu thủ dự bị | |||
Joaquin Aguirre | Benjamin Ampuero | ||
Luis Alvarez | Rick Antonny Campodonico Perez | ||
Joshua Cantt | Alexis Fernandez Chia | ||
Leonardo de la Cruz | Gerson Iraola | ||
Manuel Heredia | Diego Martinez | ||
Jose Lujan | Jesus Mendieta | ||
Erinson Ramirez | Nilton Ramirez | ||
Andre Vasquez | Jorginho Andersson Sernaque Bustos | ||
Jose Anthony Rosell | Pedro Ynamine | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CD UT Cajamarca
Thành tích gần đây Alianza Universidad
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H | |
| 2 | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H | |
| 3 | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T | |
| 4 | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T | |
| 5 | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T | |
| 6 | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H | |
| 7 | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B | |
| 8 | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B | |
| 9 | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T | |
| 10 | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B | |
| 11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
| 12 | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B | |
| 13 | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B | |
| 14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
| 15 | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H | |
| 16 | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H | |
| 17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
| 18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
| 19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
| Lượt 2 | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 14 | 11 | 3 | 0 | 17 | 36 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 2 | 3 | 10 | 29 | T B H T T | |
| 3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 7 | 24 | B T B T T | |
| 4 | 14 | 6 | 4 | 4 | 11 | 22 | T B T B B | |
| 5 | 14 | 6 | 4 | 4 | -1 | 22 | H T H T T | |
| 6 | 15 | 5 | 6 | 4 | 5 | 21 | H T H T B | |
| 7 | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | T B T B T | |
| 8 | 13 | 6 | 3 | 4 | 0 | 21 | T T H T H | |
| 9 | 15 | 5 | 6 | 4 | -2 | 21 | B B T B B | |
| 10 | 13 | 7 | 0 | 6 | -8 | 21 | B T B T T | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | B T T B B | |
| 12 | 14 | 4 | 3 | 7 | 0 | 15 | T B T B B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -2 | 15 | T B H B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -7 | 15 | H T T B T | |
| 15 | 14 | 4 | 2 | 8 | -8 | 14 | T B H B T | |
| 16 | 14 | 4 | 1 | 9 | -12 | 13 | B B T B B | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B B T T | |
| 18 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B B B | |
| 19 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch