Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Miguel Gomez
31 - Diego Campillo
45 - Jose Castillo (Thay: Miguel Gomez)
46 - Jose Castillo (Thay: Miguel Alejandro Gomez Ortiz)
47 - Armando Gonzalez (Thay: Cade Cowell)
51 - (Pen) Efrain Alvarez
63 - Javier Hernandez (Thay: Santiago Sandoval)
68 - Richard Ledezma (Thay: Efrain Alvarez)
68
- Jonathan Herrera (Thay: Diego Lainez)
59 - Nicolas Ibanez (Thay: Francisco Cordova)
60 - Juan Brunetta
63 - Fernando Gorriaran
64 - Uriel Antuna (Thay: Juan Brunetta)
76 - Jesus Angulo (Thay: Joaquim)
76 - Bernardo Parra
77
Thống kê trận đấu CD Guadalajara vs Tigres
Diễn biến CD Guadalajara vs Tigres
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Bernardo Parra.
Joaquim rời sân và được thay thế bởi Jesus Angulo.
Juan Brunetta rời sân và được thay thế bởi Uriel Antuna.
Efrain Alvarez rời sân và được thay thế bởi Richard Ledezma.
Santiago Sandoval rời sân và được thay thế bởi Javier Hernandez.
Thẻ vàng cho Fernando Gorriaran.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Juan Brunetta.
ANH ẤY BỎ LỠ - Efrain Alvarez thực hiện quả phạt đền, nhưng không ghi bàn!
Francisco Cordova rời sân và được thay thế bởi Nicolas Ibanez.
Diego Lainez rời sân và được thay thế bởi Jonathan Herrera.
Cade Cowell rời sân và được thay thế bởi Armando Gonzalez.
Miguel Gomez rời sân và được thay thế bởi Jose Castillo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Diego Campillo.
Thẻ vàng cho Miguel Gomez.
Guadalajara được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Akron.
Tigres được hưởng quả ném biên ở phần sân của Guadalajara.
Cesar Arturo Ramos Palazuelos ra hiệu cho Guadalajara được hưởng quả ném biên ở phần sân của Tigres.
Tigres được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Tigres được hưởng quả phát bóng lên.
Guadalajara được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Guadalajara ở phần sân nhà.
Cesar Arturo Ramos Palazuelos ra hiệu cho Tigres thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Guadalajara.
Tigres được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Cesar Arturo Ramos Palazuelos thổi phạt cho Tigres được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cesar Arturo Ramos Palazuelos cho Tigres hưởng quả phát bóng lên.
Guadalajara được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Guadalajara ở khu vực cao trên sân tại Zapopan.
Đá phạt cho Tigres ở nửa sân của Guadalajara.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Zapopan.
Ném biên cho Guadalajara tại Estadio Akron.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát CD Guadalajara vs Tigres
CD Guadalajara (5-3-2): Raúl Rangel (1), Miguel Gomez (24), Diego Campillo Del Campo (19), Gilberto Sepulveda (3), Miguel Tapias (4), Bryan González (5), Efrain Alvarez (10), Fernando González (28), Luis Romo (17), Santiago Sandoval Gonzalez (226), Cade Cowell (7)
Tigres (4-2-3-1): Nahuel Guzman (1), Joaquim (2), Romulo (23), Marco Farfan (3), Javier Aquino (20), Bernardo Parra (34), Fernando Gorriaran (8), Diego Lainez (16), Ángel Correa (7), Juan Francisco Brunetta (11), Francisco Cordova (17)
Thay người | |||
46’ | Miguel Gomez Jose Castillo | 59’ | Diego Lainez Jonathan Herrera |
51’ | Cade Cowell Armando Gonzalez | 60’ | Francisco Cordova Nicolas Ibanez |
68’ | Efrain Alvarez Richard Ledezma | 76’ | Juan Brunetta Uriel Antuna |
68’ | Santiago Sandoval Chicharito | 76’ | Joaquim Jesus Angulo |
Cầu thủ dự bị | |||
Oscar Whalley | Felipe Rodríguez | ||
Richard Ledezma | Uriel Antuna | ||
Jose Castillo | Jonathan Herrera | ||
Isaac Brizuela | Nicolas Ibanez | ||
Omar Govea | Edgar Lopez | ||
Hugo Camberos | Vladimir Lorona | ||
Jonathan Padilla | Jesus Angulo | ||
Chicharito | Juan Pablo Vigón | ||
Armando Gonzalez | Diego Sanchez | ||
Teun Sebastian Angel Wilke Braams | Jesus Garza |
Nhận định CD Guadalajara vs Tigres
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CD Guadalajara
Thành tích gần đây Tigres
Bảng xếp hạng VĐQG Mexico
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 7 | 0 | 1 | 9 | 21 | T T T T T | |
2 | 8 | 6 | 2 | 0 | 8 | 20 | T T T T T | |
3 | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | T T T T B | |
4 | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | T H B T T | |
5 | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | B H T H H | |
6 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T H T H |
7 | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | T B H B B | |
8 | | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | H H H T T |
9 | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | B T T T H | |
10 | 8 | 3 | 2 | 3 | -1 | 11 | B T H T H | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B T H | |
12 | 8 | 2 | 1 | 5 | -2 | 7 | T B B B H | |
13 | 8 | 2 | 1 | 5 | -3 | 7 | B T B B H | |
14 | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | H B H B B | |
15 | 8 | 1 | 3 | 4 | -7 | 6 | B H B B H | |
16 | 8 | 1 | 3 | 4 | -7 | 6 | H B B B H | |
17 | | 8 | 1 | 1 | 6 | -9 | 4 | B H T B B |
18 | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại