Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Jacopo Petriccione
15 - Simone Pontisso
39 - Alphadjo Cisse (Kiến tạo: Pietro Iemmello)
45+2' - Davide Buglio (Thay: Jacopo Petriccione)
46 - Pietro Iemmello
50 - Gabriele Alesi (Thay: Simone Pontisso)
72 - Marco D'Alessandro (Thay: Gianluca Di Chiara)
72 - Filippo Pittarello (Thay: Alphadjo Cisse)
84 - Davide Bettella (Thay: Pietro Iemmello)
89
- Niccolo Pierozzi
8 - Bartosz Bereszynski (Thay: Niccolo Pierozzi)
46 - Matteo Brunori (Thay: Jeremy Le Douaron)
67 - Aljosa Vasic (Thay: Tommaso Augello)
73 - Patryk Peda
74 - Giacomo Corona (Thay: Filippo Ranocchia)
77 - Claudio Gomes (Thay: Jacopo Segre)
78 - Antonio Palumbo
90+2'
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Palermo
Diễn biến Catanzaro vs Palermo
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Antonio Palumbo.
Pietro Iemmello rời sân và được thay thế bởi Davide Bettella.
Alphadjo Cisse rời sân và được thay thế bởi Filippo Pittarello.
Jacopo Segre rời sân và được thay thế bởi Claudio Gomes.
Filippo Ranocchia rời sân và được thay thế bởi Giacomo Corona.
Thẻ vàng cho Patryk Peda.
Tommaso Augello rời sân và được thay thế bởi Aljosa Vasic.
Gianluca Di Chiara rời sân và được thay thế bởi Marco D'Alessandro.
Simone Pontisso rời sân và được thay thế bởi Gabriele Alesi.
Jeremy Le Douaron rời sân và được thay thế bởi Matteo Brunori.
Thẻ vàng cho Pietro Iemmello.
Niccolo Pierozzi rời sân và được thay thế bởi Bartosz Bereszynski.
Jacopo Petriccione rời sân và được thay thế bởi Davide Buglio.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Pietro Iemmello đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Alphadjo Cisse đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Simone Pontisso.
Thẻ vàng cho Jacopo Petriccione.
Phạt trực tiếp cho Catanzaro.
Niccolo Pierozzi (Palermo) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Thẻ vàng cho Niccolo Pierozzi.
Ném biên ở vị trí cao cho Catanzaro tại Catanzaro.
Catanzaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Palermo.
Ở Catanzaro, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Catanzaro được hưởng quả ném biên tại sân Stadio Nicola Ceravolo.
Palermo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Catanzaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Catanzaro được hưởng một quả phát bóng lên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đang diễn ra tại Catanzaro.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Palermo
Catanzaro (3-4-2-1): Mirko Pigliacelli (22), Nicolo Brighenti (23), Matias Antonini Lui (4), Gianluca Di Chiara (17), Tommaso Cassandro (84), Jacopo Petriccione (10), Simone Pontisso (20), Costantino Favasuli (27), Fabio Rispoli (32), Alphadjo Cisse (80), Pietro Iemmello (9)
Palermo (3-4-2-1): Jesse Joronen (66), Niccolo Pierozzi (27), Patryk Peda (29), Pietro Ceccaroni (32), Salim Diakite (23), Jacopo Segre (8), Filippo Ranocchia (10), Tommaso Augello (3), Antonio Palumbo (5), Jeremy Le Douaron (21), Joel Pohjanpalo (20)
| Thay người | |||
| 46’ | Jacopo Petriccione Davide Buglio | 46’ | Niccolo Pierozzi Bartosz Bereszyński |
| 72’ | Gianluca Di Chiara Marco D`Alessandro | 67’ | Jeremy Le Douaron Matteo Brunori |
| 72’ | Simone Pontisso Gabriele Alesi | 73’ | Tommaso Augello Aljosa Vasic |
| 84’ | Alphadjo Cisse Filippo Pittarello | 77’ | Filippo Ranocchia Giacomo Corona |
| 89’ | Pietro Iemmello Davide Bettella | 78’ | Jacopo Segre Claudio Gomes |
| Cầu thủ dự bị | |||
Christian Marietta | Alfred Gomis | ||
Ervin Bashi | Francesco Bardi | ||
Remi Oudin | Claudio Gomes | ||
Davide Buglio | Matteo Brunori | ||
Filippo Pittarello | Aljosa Vasic | ||
Mattia Liberali | Samuel Giovane | ||
Patrick Nuamah | Bartosz Bereszyński | ||
Marco D`Alessandro | Alexis Blin | ||
Luca Pandolfi | Giacomo Corona | ||
Nicolo Buso | Davide Veroli | ||
Gabriele Alesi | |||
Davide Bettella | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 14 | 9 | 3 | 2 | 11 | 30 | T T T T H |
| 2 | | 14 | 8 | 4 | 2 | 13 | 28 | T T H T T |
| 3 | 14 | 7 | 5 | 2 | 12 | 26 | B T H H B | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 6 | 26 | T B T B T | |
| 5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 13 | 25 | T B T T T |
| 6 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 11 | 23 | B T B H T |
| 7 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 4 | 20 | H B T T T |
| 8 | | 14 | 4 | 7 | 3 | 2 | 19 | T T B H T |
| 9 | 14 | 5 | 4 | 5 | -8 | 19 | H T B B T | |
| 10 | 13 | 4 | 6 | 3 | -1 | 18 | H B T B H | |
| 11 | | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B H H B |
| 12 | 14 | 4 | 5 | 5 | -3 | 17 | H H B B T | |
| 13 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | B B H H B | |
| 14 | 14 | 3 | 6 | 5 | -6 | 15 | B T H H B | |
| 15 | 14 | 4 | 2 | 8 | -9 | 14 | B T T T B | |
| 16 | | 14 | 2 | 7 | 5 | -4 | 13 | B H H H B |
| 17 | | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T T H B B |
| 18 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -7 | 11 | H B H B T |
| 19 | | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | H B B T B |
| 20 | 14 | 1 | 6 | 7 | -11 | 9 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại