Phạt góc được trao cho Sporting Lisbon.
![]() Joao Goulart 4 | |
![]() Cassiano 12 | |
![]() Rafael Brito 25 | |
![]() Trincao (Kiến tạo: Pedro Goncalves) 42 | |
![]() Pedro Goncalves 52 | |
![]() Ricardo Mangas (Thay: Maxi Araujo) 53 | |
![]() Ricardo Mangas (Thay: Maximiliano Araujo) 53 | |
![]() Geovany Quenda (Thay: Geny Catamo) 58 | |
![]() Zeno Debast (Thay: Ousmane Diomande) 58 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Joao Goulart) 58 | |
![]() Renato Nhaga (Thay: Rafael Brito) 58 | |
![]() Morten Hjulmand (Kiến tạo: Trincao) 62 | |
![]() Korede Osundina (Thay: Kelian Wa Saka) 71 | |
![]() Renato Nhaga 76 | |
![]() Miguel Sousa (Thay: Fahem Benaissa-Yahia) 82 | |
![]() Max Svensson (Thay: Gaizka Larrazabal) 82 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Pedro Goncalves) 84 | |
![]() Giorgi Kochorashvili (Thay: Hidemasa Morita) 84 |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs Sporting


Diễn biến Casa Pia AC vs Sporting
Sporting Lisbon cần phải thận trọng. Casa Pia có một quả ném biên tấn công.
Conrad Harder của Sporting Lisbon lao về phía khung thành tại Estadio Municipal de Rio Maior. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Bóng an toàn khi Sporting Lisbon được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Max Svensson của Casa Pia thoát xuống ở Estadio Municipal de Rio Maior. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ gôn của Sporting Lisbon.
Ném biên cho Sporting Lisbon ở nửa sân của họ.
Gustavo Fernandes Correia ra hiệu cho một quả ném biên của Casa Pia ở nửa sân của Sporting Lisbon.
Đá phạt cho Casa Pia ở nửa sân của Sporting Lisbon.
Gustavo Fernandes Correia trao cho đội nhà một quả ném biên.
Gustavo Fernandes Correia trao cho Sporting Lisbon một quả phát bóng.
Renato Nhaga của Casa Pia có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Bóng an toàn khi Sporting Lisbon được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Rui Borges (Sporting Lisbon) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Giorgi Kochorashvili thay thế Hidemasa Morita.
Conrad Harder đang thay thế Pedro Goncalves cho đội khách.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Rio Maior.
Liệu Casa Pia có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Sporting Lisbon không?
Sporting Lisbon được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Sporting Lisbon có một quả phát bóng.
Joao Pereira thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Municipal de Rio Maior với Max Svensson thay thế Gaizka Larrazabal.
Miguel Sousa thay thế Fahem Benaissa-Yahia cho Casa Pia tại Estadio Municipal de Rio Maior.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs Sporting
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Yassin Oukili (20), Rafael Brito (8), Fahem Benaissa-Yahia (12), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Kelian Nsona (7)
Sporting (4-2-3-1): Rui Silva (1), Ivan Fresneda (22), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Maximiliano Araújo (20), Hidemasa Morita (5), Morten Hjulmand (42), Francisco Trincao (17), Pedro Gonçalves (8), Geny Catamo (10), Luis Suárez (97)


Thay người | |||
58’ | Joao Goulart Andre Geraldes | 53’ | Maximiliano Araujo Ricardo Mangas |
58’ | Rafael Brito Renato Nhaga | 58’ | Ousmane Diomande Zeno Debast |
71’ | Kelian Wa Saka Korede Osundina | 58’ | Geny Catamo Geovany Quenda |
82’ | Fahem Benaissa-Yahia Miguel Sousa | 84’ | Pedro Goncalves Conrad Harder |
82’ | Gaizka Larrazabal Max Svensson | 84’ | Hidemasa Morita Giorgi Kochorashvili |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Azevedo | João Virgínia | ||
Andre Geraldes | Alisson Santos | ||
Kaique Rocha | Zeno Debast | ||
Kaly | Conrad Harder | ||
Miguel Sousa | Giorgi Kochorashvili | ||
Iyad Mohamed | Quaresma | ||
Renato Nhaga | Geovany Quenda | ||
Korede Osundina | Georgios Vagiannidis | ||
Max Svensson | Ricardo Mangas |
Nhận định Casa Pia AC vs Sporting
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại