Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
![]() Rafael Brito 4 | |
![]() Elves (Kiến tạo: Dario Poveda) 7 | |
![]() (Pen) Cassiano 32 | |
![]() Mehdi Merghem 41 | |
![]() Andrian Kraev 61 | |
![]() Jaime Pinto (Thay: Mehdi Merghem) 64 | |
![]() Rafael Barbosa (Thay: Elves) 64 | |
![]() Telasco Segovia (Thay: Andrian Kraev) 64 | |
![]() Jeremy Livolant (Thay: Max Svensson) 64 | |
![]() Paulo Victor 72 | |
![]() Marco Moreno 77 | |
![]() Gaizka Larrazabal (Thay: Andre Geraldes) 82 | |
![]() Beni (Thay: Rafael Brito) 82 | |
![]() Marco Matias (Thay: Dario Poveda) 83 | |
![]() Gaizka Larrazabal 84 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Cassiano) 89 | |
![]() Geovanny (Thay: Miguel Menino) 90 | |
![]() Derick Poloni (Thay: Paulo Victor) 90 | |
![]() Ruben Kluivert 90+6' |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs Farense


Diễn biến Casa Pia AC vs Farense
Carlos Andre Fernandes Macedo ra hiệu cho một quả ném biên cho Farense ở phần sân của Casa Pia.
Bóng an toàn khi Farense được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

Ruben Kluivert (Casa Pia) nhận thẻ vàng từ Carlos Andre Fernandes Macedo.
Phát bóng lên cho Casa Pia tại Estadio Municipal de Rio Maior.
Ném biên cho Casa Pia.
Ricardo Velho của Farense có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc Ricardo Velho của Farense, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Casa Pia đang tiến lên và Nuno Moreira tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Farense được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Casa Pia tại Rio Maior.
Casa Pia được hưởng một quả phạt góc do Carlos Andre Fernandes Macedo trao.
Carlos Andre Fernandes Macedo trao quyền ném biên cho đội khách.
Derick Poloni vào sân thay cho Paulo Victor bên phía đội khách.
Toze Marreco thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Estadio Municipal de Rio Maior với Geovanny Miguel Bastos Almeida thay thế Miguel Menino.
Nuno Moreira của Casa Pia bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Rio Maior.
Farense cần phải cẩn thận. Casa Pia có một quả ném biên tấn công.
Jeremy Livolant của Casa Pia tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Joao Pereira (Casa Pia) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Henrique Pereira thay thế Cassiano.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Rio Maior.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs Farense
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Ruben Kluivert (3), Zolotic (19), Andre Geraldes (18), Andrian Kraev (89), Rafael Brito (17), Leonardo Lelo (5), Max Svensson (9), Cassiano (90), Nuno Moreira (7)
Farense (3-4-3): Ricardo Velho (33), Lucas Africo (44), Artur Jorge (4), Marco Moreno (3), Pastor (28), Claudio Falcao (29), Miguel Menino (93), Paulo Victor (2), Mehdi Merghem (79), Darío Poveda (14), Elves (7)


Thay người | |||
64’ | Andrian Kraev Telasco Segovia | 64’ | Mehdi Merghem Jaime Pinto |
64’ | Max Svensson Jeremy Livolant | 64’ | Elves Rafael Barbosa |
82’ | Rafael Brito Beni Mukendi | 83’ | Dario Poveda Marco Matias |
82’ | Andre Geraldes Gaizka Larrazabal | 90’ | Miguel Menino Geovanny |
89’ | Cassiano Henrique Pereira | 90’ | Paulo Victor Derick Poloni |
Cầu thủ dự bị | |||
Ricardo Batista | Lucas Canizares | ||
Jose Fonte | Geovanny | ||
Telasco Segovia | Derick Poloni | ||
Miguel Sousa | Rivaldo | ||
Beni Mukendi | Jaime Pinto | ||
Jeremy Livolant | Marco Matias | ||
Henrique Pereira | Rafael Barbosa | ||
Gaizka Larrazabal | Alex Bermejo Escribano | ||
Pablo | Raul Silva |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây Farense
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại