Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Nodar Lominadze (Kiến tạo: Joao Carvalho) 14 | |
![]() Patrick de Paula (Thay: Rafik Guitane) 27 | |
![]() Kaique Rocha (Kiến tạo: Jeremy Livolant) 28 | |
![]() Pedro Carvalho 34 | |
![]() Miguel Sousa 37 | |
![]() Jeremy Livolant 45 | |
![]() Yanis Begraoui (Thay: Alejandro Marques) 46 | |
![]() Andre Lacximicant (Thay: Pedro Carvalho) 46 | |
![]() Fabricio Garcia (Thay: Nodar Lominadze) 46 | |
![]() Tiago Parente (Thay: Pedro Amaral) 51 | |
![]() Joao Carvalho 59 | |
![]() Tiago Morais (Thay: Miguel Sousa) 62 | |
![]() Iyad Mohamed (Thay: Renato Nhaga) 73 | |
![]() Cassiano (Thay: Dailon Rocha Livramento) 73 | |
![]() Daniel Azevedo 77 | |
![]() David Sousa 80 | |
![]() Joao Carvalho 84 | |
![]() Rafael Brito (Thay: Sebastian Perez) 88 | |
![]() Joao Goulart (Thay: Kaique Rocha) 88 | |
![]() Ferro 90+2' |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs Estoril


Diễn biến Casa Pia AC vs Estoril
Kiểm soát bóng: Casa Pia AC: 51%, Estoril: 49%.
Casa Pia AC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi phạt khi Cassiano của Casa Pia AC làm ngã Fabricio Garcia.
Phát bóng lên cho Casa Pia AC.
Trọng tài thổi phạt khi Jose Fonte của Casa Pia AC làm ngã Joel Robles.
Joel Robles bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

Thẻ vàng cho Ferro.
Ferro của Estoril đi hơi xa khi kéo ngã Jeremy Livolant.
Casa Pia AC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Estoril thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền khi Jose Fonte từ Casa Pia AC đá ngã Yanis Begraoui.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Casa Pia AC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền khi Patrick de Paula từ Estoril đá ngã Gaizka Larrazabal.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền khi Felix Bacher từ Estoril đá ngã Cassiano.
Kiểm soát bóng: Casa Pia AC: 51%, Estoril: 49%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ferro của Estoril phạm lỗi với Gaizka Larrazabal.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Andre Lacximicant của Estoril phạm lỗi với Cassiano.
Sebastian Perez rời sân để được thay thế bởi Rafael Brito trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kaique Rocha rời sân để được thay thế bởi Joao Goulart trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs Estoril
Casa Pia AC (3-4-3): Daniel Azevedo (22), Kaique Rocha (27), Jose Fonte (6), David Sousa (43), Gaizka Larrazabal (72), Sebastian Perez (42), Renato Nhaga (74), Andre Geraldes (18), Jeremy Livolant (29), Dailon Rocha Livramento (10), Miguel Sousa (14)
Estoril (3-4-3): Joel Robles (1), Kevin Boma (44), Ferro (4), Felix Bacher (25), Pedro Carvalho (22), Nodari Lominadze (7), Jordan Holsgrove (10), Pedro Amaral (24), Rafik Guitane (99), Alejandro Marques (9), João Carvalho (12)


Thay người | |||
62’ | Miguel Sousa Morais | 27’ | Rafik Guitane Patrick De Paula |
73’ | Dailon Rocha Livramento Cassiano | 46’ | Nodar Lominadze Fabricio Garcia Andrade |
73’ | Renato Nhaga Iyad Mohamed | 46’ | Pedro Carvalho Andre Lacximicant |
88’ | Kaique Rocha Joao Goulart | 46’ | Alejandro Marques Yanis Begraoui |
88’ | Sebastian Perez Rafael Brito | 51’ | Pedro Amaral Tiago Parreira Parente |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrick Sequeira | Patrick De Paula | ||
Joao Goulart | Martin Turk | ||
Rafael Brito | Antef Tsoungui | ||
Max Svensson | Fabricio Garcia Andrade | ||
Fahem Benaissa-Yahia | Andre Lacximicant | ||
Yassin Oukili | Pizzi | ||
Morais | Tiago Parreira Parente | ||
Cassiano | Tiago Brito | ||
Iyad Mohamed | Yanis Begraoui |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây Estoril
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 18 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | B T T T H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T T T B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 1 | 15 | B T B T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T B H H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -3 | 11 | H T H B T |
8 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 4 | 10 | H B H B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B T T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -9 | 9 | H B T B H |
12 | ![]() | 8 | 1 | 5 | 2 | -2 | 8 | B B H H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T H T B B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -5 | 8 | B T H B H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H B H T B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | B T B B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | H B H T B |
18 | 8 | 0 | 1 | 7 | -15 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại