Henrique Pereira (Casa Pia) nhận thẻ vàng.
![]() Jose Fonte 23 | |
![]() Rodrigo Pinho 23 | |
![]() Ruben Lima 29 | |
![]() Cassiano (Kiến tạo: Gaizka Larrazabal) 37 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Manuel Keliano) 46 | |
![]() Leo Cordeiro (Thay: Chico Banza) 46 | |
![]() Gerson Sousa (Thay: Leonel Bucca) 68 | |
![]() Max Svensson (Thay: Cassiano) 72 | |
![]() Andrian Kraev (Thay: Miguel Sousa) 72 | |
![]() Gaizka Larrazabal 76 | |
![]() Joao Goulart 78 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Gaizka Larrazabal) 78 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Nuno Moreira) 78 | |
![]() Paulo Moreira (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 82 | |
![]() Kikas (Thay: Ruben Lima) 82 | |
![]() Paulo Moreira 89 | |
![]() Pablo (Thay: Rafael Brito) 89 | |
![]() Issiar Drame 90+1' | |
![]() Henrique Pereira 90+6' |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs CF Estrela da Amadora


Diễn biến Casa Pia AC vs CF Estrela da Amadora

Trận đấu đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Estrela Amadora gần khu vực cấm địa.
Helder Miguel Azevedo Malheiro báo hiệu một quả đá phạt cho Casa Pia ở phần sân nhà.
Helder Miguel Azevedo Malheiro trao cho Casa Pia một quả phát bóng lên.
Estrela Amadora được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Issiar Drame (Estrela Amadora) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Casa Pia ở phần sân nhà.

Paulo Daniel Valente Moreira (Estrela Amadora) nhận thẻ vàng.
Pablo thay thế Rafael Brito cho Casa Pia tại Estadio Municipal de Rio Maior.
Casa Pia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Estrela Amadora tại Estadio Municipal de Rio Maior.
Casa Pia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ze Augusto thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio Municipal de Rio Maior với Paulo Daniel Valente Moreira thay thế Amine Oudrhiri.
Estrela Amadora thực hiện sự thay đổi thứ tư với Kikas thay thế Ruben Lima.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Estrela Amadora.
Casa Pia được hưởng một quả phạt góc do Helder Miguel Azevedo Malheiro trao.
Henrique Pereira thay thế Nuno Moreira cho đội chủ nhà.

Joao Goulart bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Joao Pereira (Casa Pia) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Andre Geraldes thay thế Gaizka Larrazabal.
Tại Rio Maior, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Helder Miguel Azevedo Malheiro báo hiệu một quả đá phạt cho Estrela Amadora ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs CF Estrela da Amadora
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Ruben Kluivert (3), Gaizka Larrazabal (72), Miguel Sousa (14), Rafael Brito (17), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Nuno Moreira (7)
CF Estrela da Amadora (3-4-2-1): Andorinha (24), Ferro (4), Issiar Drame (5), Ruben Lima (28), Travassos (2), Nilton Varela (25), Manuel Keliano (42), Amine (12), Leonel Bucca (26), Chico Banza (17), Rodrigo Pinho (9)


Thay người | |||
72’ | Cassiano Max Svensson | 46’ | Manuel Keliano Fabio Ronaldo |
72’ | Miguel Sousa Andrian Kraev | 46’ | Chico Banza Leo Cordeiro |
78’ | Gaizka Larrazabal Andre Geraldes | 68’ | Leonel Bucca Gerson Sousa |
78’ | Nuno Moreira Henrique Pereira | 82’ | Amine Oudrhiri Idrissi Paulo Moreira |
89’ | Rafael Brito Pablo | 82’ | Ruben Lima Kikas |
Cầu thủ dự bị | |||
Duplexe Tchamba | Francisco Meixedo | ||
Daniel Azevedo | Fabio Ronaldo | ||
Max Svensson | Gerson Sousa | ||
Korede Osundina | Miguel Lopes | ||
Andre Geraldes | Paulo Moreira | ||
Henrique Pereira | Leo Cordeiro | ||
Pablo | Renato Pantalon | ||
Caue Vinicius | Georgiy Tunguliadi | ||
Andrian Kraev | Kikas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây CF Estrela da Amadora
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại