Cú dứt điểm tuyệt vời từ Jeremy Livolant giúp Casa Pia dẫn trước 3-1.
![]() (Pen) Angel Di Maria 14 | |
![]() Cassiano (Kiến tạo: Beni) 32 | |
![]() Nuno Moreira (Kiến tạo: Gaizka Larrazabal) 60 | |
![]() Max Svensson (Thay: Cassiano) 65 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Kerem Akturkoglu) 69 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Thay: Florentino Luis) 69 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Gaizka Larrazabal) 74 | |
![]() Miguel Sousa (Thay: Rafael Brito) 74 | |
![]() Nuno Moreira 79 | |
![]() Fredrik Aursnes (Thay: Angel Di Maria) 81 | |
![]() Manu Silva (Thay: Leandro Barreiro) 81 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Arthur Cabral) 81 | |
![]() Miguel Sousa 82 | |
![]() Pablo (Thay: Nuno Moreira) 87 | |
![]() Ruben Kluivert (Thay: Jose Fonte) 88 | |
![]() Jeremy Livolant (Kiến tạo: Max Svensson) 90+4' |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs Benfica


Diễn biến Casa Pia AC vs Benfica

SL Benfica được Antonio Nobre trao cho một quả phạt góc.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho SL Benfica gần khu vực cấm địa.
Đá phạt ở vị trí tốt cho SL Benfica!
SL Benfica được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Casa Pia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Casa Pia.
Ném biên cho SL Benfica gần khu vực cấm địa.
Pablo vào sân thay cho Nuno Moreira của Casa Pia.
Đội chủ nhà thay Jose Fonte bằng Ruben Kluivert.
Bóng an toàn khi Casa Pia được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
SL Benfica được Antonio Nobre trao cho một quả phạt góc.
SL Benfica được hưởng một quả phạt góc.

Miguel Sousa (Casa Pia) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho SL Benfica ở phần sân nhà của họ.
Antonio Nobre chỉ định một quả đá phạt cho Casa Pia ở phần sân nhà của họ.
Bruno Lage thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Estadio Municipal de Rio Maior với Zeki Amdouni thay thế Arthur Cabral.
Bruno Lage thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Estadio Municipal de Rio Maior với Manu Silva thay thế Leandro Martins.
Đội khách đã thay Angel Di Maria bằng Fredrik Aursnes. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Bruno Lage hôm nay.
Antonio Nobre chỉ định một quả ném biên cho SL Benfica ở phần sân của Casa Pia.
SL Benfica được Antonio Nobre trao cho một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs Benfica
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Rafael Brito (17), Beni Mukendi (16), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Nuno Moreira (7)
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Leandro Martins (18), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Arthur Cabral (9), Kerem Aktürkoğlu (17)


Thay người | |||
65’ | Cassiano Max Svensson | 69’ | Florentino Luis Vangelis Pavlidis |
74’ | Rafael Brito Miguel Sousa | 69’ | Kerem Akturkoglu Andreas Schjelderup |
74’ | Gaizka Larrazabal Andre Geraldes | 81’ | Arthur Cabral Zeki Amdouni |
87’ | Nuno Moreira Pablo | 81’ | Angel Di Maria Fredrik Aursnes |
88’ | Jose Fonte Ruben Kluivert | 81’ | Leandro Barreiro Manu Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Ricardo Batista | Samuel Soares | ||
Ruben Kluivert | Zeki Amdouni | ||
Max Svensson | Fredrik Aursnes | ||
Fahem Benaissa-Yahia | Vangelis Pavlidis | ||
Miguel Sousa | Andreas Schjelderup | ||
Andre Geraldes | Benjamin Rollheiser | ||
Zolotic | Jan-Niklas Beste | ||
Samuel Obeng | Tomas Araujo | ||
Pablo | Manu Silva |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại