Avs Futebol Sad có một quả phát bóng lên.
![]() Joao Goulart (Kiến tạo: Rafael Brito) 12 | |
![]() Luis Silva 34 | |
![]() Cristian Devenish 49 | |
![]() Ignacio Rodriguez 53 | |
![]() Babatunde Akinsola (Thay: Kiki Afonso) 60 | |
![]() (Pen) Gustavo Assuncao 72 | |
![]() Andrian Kraev (Thay: Rafael Brito) 75 | |
![]() Max Svensson (Thay: Henrique Pereira) 75 | |
![]() Gustavo Mendonca (Thay: Luis Silva) 81 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: John Mercado) 81 | |
![]() Nene (Thay: Ze Luis) 81 | |
![]() Gustavo Mendonca (Thay: Luis Silva) 83 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: John Mercado) 83 | |
![]() Gustavo Assuncao 84 | |
![]() Nene (Thay: Ze Luis) 84 | |
![]() Samuel Obeng (Thay: Cassiano) 88 | |
![]() Nuno Moreira (Thay: Jeremy Livolant) 88 | |
![]() Jonathan Lucca (Thay: Gustavo Assuncao) 90 |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs AVS Futebol SAD

Diễn biến Casa Pia AC vs AVS Futebol SAD
Tại Rio Maior, đội nhà được hưởng một quả đá phạt.
Daniel Ramos (Avs Futebol Sad) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Jonatan Lucca thay thế Gustavo Assuncao.
Bruno Pires Costa trao cho Casa Pia một quả phát bóng lên.
Bruno Pires Costa ra hiệu cho một quả đá phạt cho Avs Futebol Sad.
Liệu Casa Pia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Avs Futebol Sad không?
Đội khách đã thay thế Djeras bằng Nene. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Daniel Ramos hôm nay.
Liệu Avs Futebol Sad có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Casa Pia không?
Nuno Moreira vào sân thay cho Jeremy Livolant của Casa Pia.
Đội nhà thay thế Cassiano bằng Samuel Obeng.
Bruno Pires Costa ra hiệu cho một quả ném biên của Casa Pia ở phần sân của Avs Futebol Sad.

Gustavo Assuncao (Avs Futebol Sad) đã nhận thẻ vàng từ Bruno Pires Costa.
Bruno Pires Costa ra hiệu cho một quả ném biên của Casa Pia ở phần sân của Avs Futebol Sad.
Vasco Lopes thay thế John Mercado cho Avs Futebol Sad tại Estadio Municipal de Rio Maior.
Daniel Ramos (Avs Futebol Sad) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Gustavo Mendonca thay thế Luis Silva.
Phạt góc cho Casa Pia.
Casa Pia được hưởng một quả phạt góc do Bruno Pires Costa trao.
Andrian Kraev thay thế Rafael Brito cho Casa Pia tại Estadio Municipal de Rio Maior.
Bóng an toàn khi Casa Pia được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội nhà đã thay thế Henrique Pereira bằng Max Svensson. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của Joao Pereira hôm nay.
Liệu Casa Pia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Avs Futebol Sad không?
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs AVS Futebol SAD
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Ruben Kluivert (3), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Telasco Segovia (8), Rafael Brito (17), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Henrique Pereira (52)
AVS Futebol SAD (3-4-3): Simao (93), Ignacio Rodriguez (4), Cristian Devenish (42), Baptiste Roux (6), Fernando Fonseca (2), Gustavo Assuncao (12), Luis Silva (7), Kiki (24), John Mercado (17), Djeras (29), Lucas Piazon (14)

Thay người | |||
75’ | Henrique Pereira Max Svensson | 60’ | Kiki Afonso Tunde Akinsola |
75’ | Rafael Brito Andrian Kraev | 81’ | Luis Silva Gustavo Mendonca |
88’ | Jeremy Livolant Nuno Moreira | 81’ | John Mercado Vasco Lopes |
88’ | Cassiano Samuel Obeng | 81’ | Ze Luis Nene |
90’ | Gustavo Assuncao Jonatan Lucca |
Cầu thủ dự bị | |||
Nuno Moreira | Gustavo Mendonca | ||
Beni Mukendi | Pedro Trigueira | ||
Ricardo Batista | Issiaka Kamate | ||
Jose Fonte | Vasco Lopes | ||
Max Svensson | Tunde Akinsola | ||
Fahem Benaissa-Yahia | Nene | ||
Andre Geraldes | Rodrigo Ribeiro | ||
Samuel Obeng | Leo Alaba | ||
Andrian Kraev | Jonatan Lucca |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại