Casa Pia tiến lên và Jeremy Livolant có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
![]() Morlaye Sylla 18 | |
![]() Jeremy Livolant (Kiến tạo: Nuno Moreira) 19 | |
![]() Leonardo Lelo (Kiến tạo: Nuno Moreira) 20 | |
![]() Vladislav Morozov (Thay: Guven Yalcin) 46 | |
![]() David Simao (Thay: Mamadou Loum Ndiaye) 46 | |
![]() Weverson 58 | |
![]() Cassiano 61 | |
![]() Alfonso Trezza (Kiến tạo: Jason) 63 | |
![]() Pablo Gozalbez (Thay: Morlaye Sylla) 64 | |
![]() Samuel Obeng (Thay: Cassiano) 70 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Nuno Moreira) 70 | |
![]() Beni (Thay: Andrian Kraev) 70 | |
![]() Taichi Fukui (Thay: Pedro Santos) 71 | |
![]() David Simao 75 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Gaizka Larrazabal) 78 | |
![]() Ruben Kluivert (Thay: Jose Fonte) 83 | |
![]() Alex Pinto (Thay: Jose Fontan) 83 | |
![]() Samuel Obeng (Kiến tạo: Leonardo Lelo) 88 | |
![]() Beni 90+1' |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs Arouca


Diễn biến Casa Pia AC vs Arouca
Arouca được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho Arouca được hưởng quả ném biên ở phần sân của Casa Pia.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho Arouca được hưởng quả đá phạt.

Beni Mukendi (Casa Pia) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho Arouca được hưởng quả đá phạt.
Arouca được hưởng quả ném biên tại Estadio Pina Manique.
Liệu Casa Pia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Arouca không?
Arouca được hưởng quả phát bóng lên.
Leonardo Lelo đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Casa Pia nâng tỷ số lên 3-1 nhờ cú đánh đầu chính xác của Samuel Obeng.
Casa Pia được hưởng quả phạt góc do Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues trao.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho Arouca được hưởng quả ném biên ở phần sân của Casa Pia.
Casa Pia sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Arouca.
Arouca bị bắt việt vị.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Arouca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Casa Pia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Arouca được hưởng quả ném biên ở phần sân của Casa Pia.
Alex Pinto vào sân thay cho Jose Fontán bên phía Arouca tại Estadio Pina Manique.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs Arouca
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Telasco Segovia (8), Andrian Kraev (89), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Nuno Moreira (7)
Arouca (4-2-3-1): Nico Mantl (58), Tiago Esgaio (28), Chico Lamba (73), Jose Fontán (3), Weverson (26), Mamadou Loum (31), Pedro Santos (89), Jason (10), Morlaye Sylla (2), Alfonso Trezza (19), Guven Yalcin (50)


Thay người | |||
70’ | Andrian Kraev Beni Mukendi | 46’ | Guven Yalcin Vladislav Morozov |
70’ | Nuno Moreira Henrique Pereira | 46’ | Mamadou Loum Ndiaye David Simão |
70’ | Cassiano Samuel Obeng | 64’ | Morlaye Sylla Pablo Gozálbez |
78’ | Gaizka Larrazabal Andre Geraldes | 71’ | Pedro Santos Taichi Fukui |
83’ | Jose Fonte Ruben Kluivert | 83’ | Jose Fontan Alex Pinto |
Cầu thủ dự bị | |||
Rafael Brito | Joao Valido | ||
Ricardo Batista | Quaresma | ||
Ruben Kluivert | Vladislav Morozov | ||
Raul Blanco Juncal | Miguel Puche Garcia | ||
Fahem Benaissa-Yahia | Boris Popovic | ||
Beni Mukendi | Taichi Fukui | ||
Andre Geraldes | Pablo Gozálbez | ||
Henrique Pereira | Alex Pinto | ||
Samuel Obeng | David Simão |
Nhận định Casa Pia AC vs Arouca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây Arouca
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại