Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Mikel Rico 17 | |
Pere Milla (Kiến tạo: Javier Puado) 20 | |
Nico Ribaudo 32 | |
Martin Braithwaite 39 | |
Hector Hevel (Thay: Luis Munoz) 59 | |
Jony Alamo (Thay: Mikel Rico) 59 | |
Pol Lozano 61 | |
Umaro Embalo 61 | |
Jose Gragera 67 | |
Jose Gragera (Thay: Nico Ribaudo) 67 | |
Juan Narvaez (Thay: Gonzalo Verdu) 74 | |
Arnau Sola (Thay: Umaro Embalo) 75 | |
Alvaro Aguado (Thay: Pol Lozano) 75 | |
Fernando Calero (Thay: Sergi Gomez) 75 | |
Jony (Thay: Isak Jansson) 86 | |
Ramon (Thay: Edu Exposito) 87 | |
Oscar Gil (Thay: Omar El Hilali) 87 | |
Tomas Alarcon 90+1' | |
Martin Braithwaite (Kiến tạo: Ramon) 90+3' | |
Jony 90+8' |
Thống kê trận đấu Cartagena vs Espanyol


Diễn biến Cartagena vs Espanyol
Thẻ vàng dành cho Jony.
Ramon đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Martin Braithwaite đã trúng mục tiêu!
Thẻ vàng dành cho Tomas Alarcon.
Omar El Hilali rời sân và được thay thế bởi Oscar Gil.
Edu Exposito rời sân và được thay thế bởi Ramon.
Isak Jansson rời sân và được thay thế bởi Jony.
Umaro Embalo rời sân và được thay thế bởi Arnau Sola.
Sergi Gomez rời sân và được thay thế bởi Fernando Calero.
Pol Lozano rời sân và được thay thế bởi Alvaro Aguado.
Umaro Embalo rời sân và được thay thế bởi [player2].
Umaro Embalo rời sân và được thay thế bởi Arnau Sola.
Gonzalo Verdu rời sân và được thay thế bởi Juan Narvaez.
Nico Ribaudo rời sân và được thay thế bởi Jose Gragera.
Nico Ribaudo sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Umaro Embalo nhận thẻ vàng.
Pol Lozano nhận thẻ vàng.
Luis Munoz rời sân và được thay thế bởi Hector Hevel.
Mikel Rico rời sân và được thay thế bởi Jony Alamo.
Mikel Rico rời sân và được thay thế bởi Jony Alamo.
Đội hình xuất phát Cartagena vs Espanyol
Cartagena (4-4-2): Marc Martinez (1), Ivan Calero (16), Pedro Alcala (4), Gonzalo Verdu (5), Jose Fontán (14), Isak Jansson (21), Mikel Rico (17), Tomás Alarcon (23), Luis Muñoz (8), Umaro Embalo (19), Alfredo Ortuno (9)
Espanyol (4-2-3-1): Fernando Pacheco (13), Omar El Hilali (31), Sergi Gomez (3), Leandro Cabrera (6), Brian Olivan (14), Pol Lozano (10), Edu Exposito (20), Javi Puado (7), Nico (21), Pere Milla (11), Martin Braithwaite (22)


| Thay người | |||
| 59’ | Luis Munoz Hector Hevel | 67’ | Nico Ribaudo Jose Gragera |
| 59’ | Mikel Rico Jony Alamo | 75’ | Pol Lozano Alvaro Aguado |
| 74’ | Gonzalo Verdu Juan Jose Narvaez | 75’ | Sergi Gomez Fernando Calero |
| 75’ | Umaro Embalo Arnau Sola Mateu | 87’ | Edu Exposito Ramon |
| 86’ | Isak Jansson Jony | 87’ | Omar El Hilali Oscar Gil |
| Cầu thủ dự bị | |||
Hector Hevel | Antoniu Roca | ||
Juan Jose Narvaez | Alvaro Aguado | ||
Juan Carlos | Jofre Carreras | ||
Damian Marcelo Musto | Jose Carlos Lazo | ||
Jony | Jose Gragera | ||
David Ferreiro | Ramon | ||
Lauti | Fernando Calero | ||
Jony Alamo | Victor Ruiz | ||
Arnau Sola Mateu | Oscar Gil | ||
Ivan Ayllon Descalzo | Angel Fortuno | ||
Raul Lizoain | Joan Garcia Pons | ||
Jose Saldana | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cartagena
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 11 | 3 | 4 | 15 | 36 | ||
| 2 | 18 | 9 | 5 | 4 | 12 | 32 | ||
| 3 | 18 | 9 | 5 | 4 | 10 | 32 | ||
| 4 | 18 | 9 | 4 | 5 | 8 | 31 | ||
| 5 | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | ||
| 6 | 18 | 8 | 4 | 6 | 6 | 28 | ||
| 7 | 18 | 8 | 3 | 7 | -1 | 27 | ||
| 8 | 18 | 7 | 6 | 5 | -1 | 27 | ||
| 9 | 18 | 7 | 5 | 6 | -3 | 26 | ||
| 10 | 18 | 6 | 6 | 6 | 4 | 24 | ||
| 11 | 18 | 6 | 5 | 7 | 1 | 23 | ||
| 12 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | ||
| 13 | 18 | 7 | 2 | 9 | -4 | 23 | ||
| 14 | 18 | 6 | 4 | 8 | -6 | 22 | ||
| 15 | 18 | 6 | 4 | 8 | -6 | 22 | ||
| 16 | 18 | 6 | 3 | 9 | 0 | 21 | ||
| 17 | 18 | 5 | 6 | 7 | -6 | 21 | ||
| 18 | 18 | 4 | 8 | 6 | -2 | 20 | ||
| 19 | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 20 | ||
| 20 | 18 | 4 | 6 | 8 | -6 | 18 | ||
| 21 | 18 | 4 | 4 | 10 | -11 | 16 | ||
| 22 | 18 | 4 | 4 | 10 | -14 | 16 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch