Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Julian Illanes Minucci
25 - Nicolas Schiavi
31 - Fabio Abiuso
32 - Marco Imperiale
34 - Emanuele Zuelli (Kiến tạo: Mattia Finotto)
41 - Kleis Bozhanaj (Thay: Luis Hasa)
55 - Niccolo Belloni (Thay: Manuel Cicconi)
72 - Ernesto Torregrossa (Thay: Mattia Finotto)
72 - Filippo Distefano (Thay: Fabio Abiuso)
76 - Tommaso Rubino (Thay: Kleis Bozhanaj)
76 - Tommaso Rubino (Kiến tạo: Filippo Distefano)
84 - Filippo Distefano (Kiến tạo: Simone Zanon)
90+6' - Filippo Distefano
90+7'
- Andrea Adorante
13 - Ridgeciano Haps
23 - Gianluca Busio
52 - Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Ridgeciano Haps)
62 - Alessandro Pietrelli (Thay: Antoine Hainaut)
62 - Issa Doumbia (Kiến tạo: John Yeboah)
63 - Kike Perez
66 - Andrea Adorante
74 - Daniel Fila (Thay: Andrea Adorante)
79 - Nunzio Lella (Thay: John Yeboah)
79 - Antonio Casas (Thay: Kike Perez)
89
Thống kê trận đấu Carrarese vs Venezia
Diễn biến Carrarese vs Venezia
Tất cả (46)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Filippo Distefano.
Simone Zanon đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Filippo Distefano đã ghi bàn!
Kike Perez rời sân và được thay thế bởi Antonio Casas.
Filippo Distefano đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tommaso Rubino đã ghi bàn!
John Yeboah rời sân và được thay thế bởi Nunzio Lella.
Andrea Adorante rời sân và được thay thế bởi Daniel Fila.
Kleis Bozhanaj rời sân và được thay thế bởi Tommaso Rubino.
Fabio Abiuso rời sân và được thay thế bởi Filippo Distefano.
Thẻ vàng cho Andrea Adorante.
Mattia Finotto rời sân và được thay thế bởi Ernesto Torregrossa.
Manuel Cicconi rời sân và được thay thế bởi Niccolo Belloni.
Thẻ vàng cho Kike Perez.
John Yeboah đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Issa Doumbia đã ghi bàn!
John Yeboah đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Issa Doumbia đã ghi bàn!
Antoine Hainaut rời sân và được thay thế bởi Alessandro Pietrelli.
Ridgeciano Haps rời sân và được thay thế bởi Bjarki Steinn Bjarkason.
Luis Hasa rời sân và được thay thế bởi Kleis Bozhanaj.
Thẻ vàng cho Gianluca Busio.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Mattia Finotto đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Emanuele Zuelli đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Marco Imperiale.
Thẻ vàng cho Fabio Abiuso.
Thẻ vàng cho Nicolas Schiavi.
Thẻ vàng cho Julian Illanes Minucci.
Thẻ vàng cho Ridgeciano Haps.
V À A A A O O O - Andrea Adorante đã ghi bàn!
Tại Carrara, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà tại Carrara.
Phạt trực tiếp cho Venezia.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Venezia.
Simone Zanon của Carrarese có cú sút nhưng bóng đi ra ngoài khung thành.
Phạt góc được trao cho Carrarese.
Mario Perri trao cho Carrarese một quả phát bóng từ cầu môn.
Tại Carrara, Venezia tấn công qua Andrea Adorante. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Mario Perri ra hiệu một quả ném biên cho Venezia, gần khu vực của Carrarese.
Carrarese cần phải thận trọng. Venezia có một quả ném biên tấn công.
Mario Perri trao quyền ném biên cho đội khách.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Carrarese vs Venezia
Carrarese (3-5-2): Marco Bleve (1), Julian Illanes (4), Filippo Oliana (6), Marco Imperiale (3), Simone Zanon (72), Nicolas Schiavi (18), Emanuele Zuelli (17), Luis Hasa (70), Manuel Cicconi (11), Mattia Finotto (32), Fabio Abiuso (9)
Venezia (3-4-1-2): Filip Stankovic (1), Joel Schingtienne (3), Seid Korac (2), Marin Sverko (33), Antoine Hainaut (18), Gianluca Busio (6), Issa Doumbia (8), Ridgeciano Haps (5), Kike Pérez (71), John Yeboah (10), Andrea Adorante (9)
| Thay người | |||
| 55’ | Tommaso Rubino Kleis Bozhanaj | 62’ | Ridgeciano Haps Bjarki Bjarkason |
| 72’ | Mattia Finotto Ernesto Torregrossa | 62’ | Antoine Hainaut Alessandro Pietrelli |
| 72’ | Manuel Cicconi Niccolo Belloni | 79’ | Andrea Adorante Daniel Fila |
| 76’ | Kleis Bozhanaj Tommaso Rubino | 79’ | John Yeboah Nunzio Lella |
| 76’ | Fabio Abiuso Filippo Di Stefano | 89’ | Kike Perez Antonio Casas |
| Cầu thủ dự bị | |||
Vincenzo Fiorillo | Matteo Grandi | ||
Fabio Ruggeri | Bjarki Bjarkason | ||
Devid Eugene Bouah | Michael Venturi | ||
Filippo Melegoni | Daniel Fila | ||
Ernesto Torregrossa | Michael Svoboda | ||
Alessandro Arena | Nunzio Lella | ||
Federico Accornero | Richie Sagrado | ||
Kleis Bozhanaj | Emil Bohinen | ||
Bartosz Salamon | Bartol Franjic | ||
Niccolo Belloni | Antonio Casas | ||
Tommaso Rubino | Ahmed Franck Sidibe | ||
Filippo Di Stefano | Alessandro Pietrelli | ||
Filippo Di Stefano | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Carrarese
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 9 | 6 | 3 | 0 | 11 | 21 | T H T H T | |
| 2 | | 9 | 5 | 2 | 2 | 4 | 17 | B H T T T |
| 3 | 9 | 5 | 2 | 2 | 3 | 17 | H B B T T | |
| 4 | | 9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 16 | H H T H B |
| 5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 5 | 15 | T T B B H |
| 6 | 9 | 3 | 5 | 1 | 5 | 14 | H H T H T | |
| 7 | | 9 | 3 | 4 | 2 | 4 | 13 | T H T H B |
| 8 | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | T H T B T | |
| 9 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | B H T T B |
| 10 | 9 | 3 | 3 | 3 | -4 | 12 | T H H B B | |
| 11 | 8 | 3 | 2 | 3 | -1 | 11 | T T H B T | |
| 12 | | 9 | 2 | 4 | 3 | 0 | 10 | T H B H B |
| 13 | 9 | 2 | 4 | 3 | -2 | 10 | B H B T H | |
| 14 | | 9 | 2 | 4 | 3 | -4 | 10 | H H T H B |
| 15 | | 9 | 1 | 6 | 2 | -1 | 9 | H H B B T |
| 16 | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | B H B H H | |
| 17 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -4 | 6 | B H B B T |
| 18 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -5 | 6 | H H T B H |
| 19 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -7 | 6 | B H H T B |
| 20 | 8 | 1 | 2 | 5 | -8 | 5 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại