Jordan Hugill (Thay: Max Watters)
37
Thomas Doyle (Thay: Eli King)
56
Jake Clarke-Salter (Thay: Michael Rose)
57
Aden Flint
58
Ryan Wintle
60
Martyn Waghorn (Thay: Jordan Shipley)
65
Joel Bagan (Kiến tạo: Will Vaulks)
72
Ian Maatsen (Thay: Todd Kane)
75
Kyle McFadzean
78
Mark Thomas Harris (Thay: Isaak Davies)
80
Mark Thomas Harris (Kiến tạo: Jordan Hugill)
87

Thống kê trận đấu Cardiff City vs Coventry City

số liệu thống kê
Cardiff City
Cardiff City
Coventry City
Coventry City
35 Kiểm soát bóng 65
10 Phạm lỗi 6
0 Ném biên 0
2 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 2
0 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 3
2 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Cardiff City vs Coventry City

Tất cả (20)
90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

87' G O O O A A A L - Mark Harris là mục tiêu!

G O O O A A A L - Mark Harris là mục tiêu!

87' G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!

G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!

80'

Isaak Davies sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Mark Harris.

78' Thẻ vàng cho Kyle McFadzean.

Thẻ vàng cho Kyle McFadzean.

78' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

74'

Todd Kane sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Ian Maatsen.

72' G O O O A A A L - Joel Bagan là mục tiêu!

G O O O A A A L - Joel Bagan là mục tiêu!

65'

Jordan Shipley sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Martyn Waghorn.

60' Thẻ vàng cho Ryan Wintle.

Thẻ vàng cho Ryan Wintle.

60' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

59' Thẻ vàng cho Aden Flint.

Thẻ vàng cho Aden Flint.

59' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

57'

Michael Rose sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Jake Clarke-Salter.

57'

Michael Rose sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

56'

Eli King sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Thomas Doyle.

55'

Eli King sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Thomas Doyle.

46'

Hiệp hai đang diễn ra.

45+1'

Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một

37'

Max Watters sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Jordan Hugill.

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
16/09 - 2021
16/02 - 2022
15/10 - 2022
30/12 - 2022
20/09 - 2023
01/04 - 2024
30/11 - 2024
01/01 - 2025

Thành tích gần đây Cardiff City

Hạng 3 Anh
13/12 - 2025
10/12 - 2025
06/12 - 2025
29/11 - 2025
22/11 - 2025
08/11 - 2025
Cúp FA
Carabao Cup
29/10 - 2025
Hạng 3 Anh
25/10 - 2025
18/10 - 2025

Thành tích gần đây Coventry City

Hạng nhất Anh
13/12 - 2025
10/12 - 2025
06/12 - 2025
29/11 - 2025
26/11 - 2025
22/11 - 2025
08/11 - 2025
05/11 - 2025
01/11 - 2025
25/10 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Coventry CityCoventry City2114523047
2MiddlesbroughMiddlesbrough2112631142
3Preston North EndPreston North End21984735
4MillwallMillwall211056-435
5Ipswich TownIpswich Town219751334
6Hull CityHull City211047134
7Stoke CityStoke City211038833
8LeicesterLeicester21876331
9QPRQPR21948-531
10SouthamptonSouthampton21867530
11Bristol CityBristol City21867430
12Derby CountyDerby County21867130
13Birmingham CityBirmingham City21858429
14WatfordWatford21786229
15WrexhamWrexham216105128
16West BromWest Brom21849-328
17Charlton AthleticCharlton Athletic20668-624
18Sheffield UnitedSheffield United217212-623
19SwanseaSwansea216510-723
20Blackburn RoversBlackburn Rovers206410-622
21PortsmouthPortsmouth205510-1020
22Oxford UnitedOxford United214710-819
23Norwich CityNorwich City214512-1017
24Sheffield WednesdaySheffield Wednesday201613-250
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow