Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Antonio Barreca
45+3' - Luca Di Maggio (Thay: Jonas Harder)
65 - Cristian Buonaiuto (Thay: Lorenzo Crisetig)
66 - Giulio Favale (Thay: Antonio Barreca)
72 - Jonathan Silva (Thay: Carlo Faedo)
77
- Ben Lhassine Kone (Thay: Francesco Gelli)
25 - Benjamin Lhassine Kone (Thay: Francesco Gelli)
26 - Gabriele Bracaglia (Kiến tạo: Massimo Zilli)
37 - Giorgio Cittadini
43 - Anthony Oyono (Thay: Giorgio Cittadini)
46 - Antonio Raimondo (Thay: Massimo Zilli)
55 - Matteo Cichella (Thay: Giacomo Calo)
71 - Giorgi Kvernadze (Thay: Benjamin Lhassine Kone)
71 - Gabriele Bracaglia
76
Thống kê trận đấu Calcio Padova vs Frosinone
Diễn biến Calcio Padova vs Frosinone
Tất cả (57)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Carlo Faedo rời sân và được thay thế bởi Jonathan Silva.
Thẻ vàng cho Gabriele Bracaglia.
Antonio Barreca rời sân và được thay thế bởi Giulio Favale.
Benjamin Lhassine Kone rời sân và được thay thế bởi Giorgi Kvernadze.
Giacomo Calo rời sân và được thay thế bởi Matteo Cichella.
Lorenzo Crisetig rời sân và được thay thế bởi Cristian Buonaiuto.
Jonas Harder rời sân và được thay thế bởi Luca Di Maggio.
Massimo Zilli rời sân và được thay thế bởi Antonio Raimondo.
Giorgio Cittadini rời sân và được thay thế bởi Anthony Oyono.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Antonio Barreca.
Thẻ vàng cho Giorgio Cittadini.
Massimo Zilli đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Gabriele Bracaglia đã ghi bàn!
Ném biên cho Padova tại Stadio Euganeo.
Frosinone có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân của Padova.
Padova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Davide Di Marco chỉ định một quả ném biên cho Frosinone ở phần sân của Padova.
Padova được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Filippo Sgarbi đã trở lại sân.
Francesco Gelli rời sân và được thay thế bởi Benjamin Lhassine Kone.
Davide Di Marco chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Filippo Sgarbi của Padova vẫn đang nằm sân.
Padova được Davide Di Marco trao một quả phạt góc.
Francesco Gelli (Frosinone) có vẻ không thể tiếp tục. Anh ấy được thay thế bởi Ben Lhassine Kone.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối phương.
Francesco Gelli bị ngã và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Ở Padova, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Frosinone ở phần sân nhà.
Ném biên cho Frosinone tại Stadio Euganeo.
Frosinone cần phải cẩn trọng. Padova có một quả ném biên tấn công.
Frosinone có một quả phát bóng lên.
Davide Di Marco chỉ định một quả đá phạt cho Padova.
Padova được hưởng quả ném biên.
Davide Di Marco trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Frosinone được hưởng quả phát bóng lên.
Carlo Faedo của Padova có cú sút nhưng không trúng đích.
Davide Di Marco chỉ định một quả đá phạt cho Padova ở phần sân nhà.
Padova được hưởng phát bóng lên tại Stadio Euganeo.
Tại Padova, Frosinone tấn công qua Giacomo Calo. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ném biên cho Padova ở phần sân của Frosinone.
Đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà.
Padova được Davide Di Marco trao cho một quả phạt góc.
Kevin Varas Marcillo của Padova sút trúng đích nhưng không thành công.
Ném biên cao trên sân cho Frosinone tại Padova.
Đá phạt cho Frosinone.
Bóng an toàn khi Padova được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Padova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Frosinone.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà tại Padova.
Frosinone đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Edoardo Masciangelo lại chệch khung thành.
Davide Di Marco chỉ định một quả đá phạt cho Frosinone ngay ngoài khu vực của Padova.
Padova được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Tiếng còi đã vang lên để bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Calcio Padova vs Frosinone
Calcio Padova (5-3-2): Mattia Fortin (14), Alessandro Capelli (17), Carlo Faedo (72), Filippo Sgarbi (32), Marco Perrotta (5), Antonio Barreca (3), Jonas Harder (44), Lorenzo Crisetig (6), Kevin Varas Marcillo (7), Mattia Bortolussi (20), Kevin Lasagna (15)
Frosinone (4-2-3-1): Lorenzo Palmisani (22), Giorgio Cittadini (2), Gabriele Bracaglia (79), Ilario Monterisi (30), Gabriele Calvani (3), Ilias Koutsoupias (8), Giacomo Calo (14), Fares Ghedjemis (7), Francesco Gelli (10), Edoardo Masciangelo (32), Massimo Zilli (28)
Thay người | |||
65’ | Jonas Harder Luca Di Maggio | 26’ | Giorgi Kvernadze Ben Lhassine Kone |
66’ | Lorenzo Crisetig Cristian Buonaiuto | 46’ | Giorgio Cittadini Anthony Oyono |
72’ | Antonio Barreca Giulio Favale | 55’ | Massimo Zilli Antonio Raimondo |
77’ | Carlo Faedo Jonathan Silva | 71’ | Giacomo Calo Matteo Cichella |
71’ | Benjamin Lhassine Kone Giorgi Kvernadze |
Cầu thủ dự bị | |||
Paolo Ghiglione | Eldin Lolic | ||
Luca Di Maggio | Matteo Pisseri | ||
Giulio Favale | Jacopo Gelli | ||
Jonathan Silva | Antonio Raimondo | ||
Lorenzo Villa | Matteo Cichella | ||
Francesco Tumiatti | Giorgi Kvernadze | ||
Cristian Buonaiuto | Filippo Grosso | ||
Louis Mouquet | Anthony Oyono | ||
Alessandro Sorrentino | Jeremy Oyono | ||
Damar Dixon | |||
Edoardo Vergani | |||
Ben Lhassine Kone |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Calcio Padova
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | H T H T T |
2 | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | H T T T H | |
3 | | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 12 | H T T H H |
4 | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | H T T T H | |
5 | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | H T T H B | |
6 | 6 | 2 | 4 | 0 | 3 | 10 | H H T H T | |
7 | | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | T B H T H |
8 | | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | H H B T H |
9 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | H B T B H |
10 | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | H B T T H | |
11 | 6 | 1 | 4 | 1 | 1 | 7 | H H B H H | |
12 | | 6 | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | H H H H H |
13 | | 6 | 1 | 3 | 2 | -1 | 6 | T H H B H |
14 | 6 | 1 | 3 | 2 | -2 | 6 | H T B B H | |
15 | | 6 | 1 | 3 | 2 | -4 | 6 | B H B H H |
16 | 6 | 1 | 2 | 3 | 0 | 5 | B H T B H | |
17 | | 6 | 0 | 3 | 3 | -6 | 3 | H B B H H |
18 | | 6 | 0 | 3 | 3 | -6 | 3 | H H B B H |
19 | 6 | 1 | 0 | 5 | -8 | 3 | T B B B B | |
20 | | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại