Cagliari giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
![]() Gabriele Zappa 23 | |
![]() Christian Ordonez 30 | |
![]() Yerry Mina 33 | |
![]() Gaetano Oristanio (Thay: Christian Ordonez) 46 | |
![]() Alessandro Deiola (Thay: Gianluca Gaetano) 54 | |
![]() Marco Palestra (Thay: Gabriele Zappa) 55 | |
![]() Sebastiano Esposito 58 | |
![]() Alessandro Deiola 62 | |
![]() Pontus Almqvist (Thay: Mathias Fjoertoft Loevik) 62 | |
![]() Gennaro Borrelli (Thay: Andrea Belotti) 74 | |
![]() Mattia Felici (Thay: Sebastiano Esposito) 74 | |
![]() Mattia Felici 77 | |
![]() Nahuel Estevez (Thay: Adrian Bernabe) 80 | |
![]() Pontus Almqvist (VAR check) 83 | |
![]() Mandela Keita (Thay: Oliver Soerensen) 85 | |
![]() Milan Djuric (Thay: Patrick Cutrone) 85 | |
![]() Ze Pedro (Thay: Michael Folorunsho) 88 |
Thống kê trận đấu Cagliari vs Parma


Diễn biến Cagliari vs Parma
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Cagliari: 52%, Parma Calcio 1913: 48%.
Abdoulaye N'Diaye giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Elia Caprile bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Parma Calcio 1913 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sebastiano Luperto đã thành công trong việc cản phá cú sút
Cú sút của Gaetano Oristanio bị chặn lại.
Parma Calcio 1913 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cagliari thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Sebastiano Luperto bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Sebastiano Luperto bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Mateo Pellegrino bị phạt vì đẩy Yerry Mina.
Trọng tài thổi phạt cho Parma Calcio 1913 khi Nahuel Estevez phạm lỗi với Mattia Felici
Trọng tài thổi phạt cho Cagliari khi Gennaro Borrelli phạm lỗi với Abdoulaye N'Diaye
Parma Calcio 1913 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yerry Mina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mattia Felici bị phạt vì đẩy Mateo Pellegrino.
Trọng tài thứ tư thông báo có 7 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Parma
Cagliari (4-3-2-1): Elia Caprile (1), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Adam Obert (33), Michael Folorunsho (90), Matteo Prati (16), Michel Adopo (8), Gianluca Gaetano (10), Sebastiano Esposito (94), Andrea Belotti (19)
Parma (3-5-2): Zion Suzuki (31), Alessandro Circati (39), Abdoulaye Ndiaye (3), Emanuele Valeri (14), Enrico Del Prato (15), Christian Nahuel Ordonez (24), Adrian Bernabe (10), Oliver Sorensen (22), Mathias Fjortoft Lovik (18), Patrick Cutrone (32), Mateo Pellegrino (9)


Thay người | |||
54’ | Gianluca Gaetano Alessandro Deiola | 46’ | Christian Ordonez Gaetano Oristanio |
74’ | Sebastiano Esposito Mattia Felici | 62’ | Mathias Fjoertoft Loevik Pontus Almqvist |
74’ | Andrea Belotti Gennaro Borrelli | 80’ | Adrian Bernabe Nahuel Estevez |
88’ | Michael Folorunsho Zé Pedro | 85’ | Patrick Cutrone Milan Djuric |
85’ | Oliver Soerensen Mandela Keita |
Cầu thủ dự bị | |||
Giuseppe Ciocci | Edoardo Corvi | ||
Vincenzo Sarno | Filippo Rinaldi | ||
Riyad Idrissi | Sascha Britschgi | ||
Alessandro Di Pardo | Mariano Troilo | ||
Nicola Pintus | Nicolas Trabucchi | ||
Zé Pedro | Nahuel Estevez | ||
Luca Mazzitelli | Benjamin Cremaschi | ||
Marko Rog | Elia Plicco | ||
Nicolo Cavuoti | Adrian Benedyczak | ||
Semih Kılıçsoy | Gaetano Oristanio | ||
Mattia Felici | Milan Djuric | ||
Joseph Liteta | Tjas Begic | ||
Gennaro Borrelli | Mandela Keita | ||
Marco Palestra | Pontus Almqvist | ||
Alessandro Deiola | |||
Zé Pedro |
Tình hình lực lượng | |||
Leonardo Pavoletti Không xác định | Hernani Chấn thương mắt cá | ||
Zito André Sebastião Luvumbo Chấn thương đùi | Matija Frigan Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại