Cagliari chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Adam Obert 43 | |
![]() Gennaro Borrelli 45+1' | |
![]() Rolando Mandragora (Thay: Cher Ndour) 46 | |
![]() Mattia Viti (Thay: Luca Ranieri) 46 | |
![]() Luca Mazzitelli (Thay: Matteo Prati) 61 | |
![]() Zito Luvumbo (Thay: Sebastiano Esposito) 61 | |
![]() Pablo Mari (Thay: Pietro Comuzzo) 62 | |
![]() Rolando Mandragora (Kiến tạo: Albert Gudmundsson) 68 | |
![]() Marin Pongracic 71 | |
![]() Jacopo Fazzini (Thay: Albert Gudmundsson) 72 | |
![]() Riyad Idrissi (Thay: Adam Obert) 74 | |
![]() Gianluca Gaetano (Thay: Alessandro Deiola) 75 | |
![]() Fabiano Parisi (Thay: Robin Gosens) 77 | |
![]() Pablo Mari 79 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Gennaro Borrelli) 81 | |
![]() Luca Mazzitelli 82 | |
![]() Sebastiano Luperto (Kiến tạo: Gianluca Gaetano) 90+4' | |
![]() Semih Kilicsoy 90+7' |
Thống kê trận đấu Cagliari vs Fiorentina


Diễn biến Cagliari vs Fiorentina
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Cagliari: 45%, Fiorentina: 55%.

Semih Kilicsoy phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.
Trọng tài thổi phạt khi Semih Kilicsoy của Cagliari phạm lỗi với Rolando Mandragora.
Gabriele Zappa giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Yerry Mina bị phạt vì đẩy Moise Kean.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Zito Luvumbo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Quyền kiểm soát bóng: Cagliari: 46%, Fiorentina: 54%.
Gianluca Gaetano đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Sebastiano Luperto từ Cagliari đánh đầu ghi bàn!
Đường chuyền của Gianluca Gaetano từ Cagliari thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

V À A A O O O - Sebastiano Luperto của Cagliari đánh đầu đưa bóng vào lưới!
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Rolando Mandragora của Fiorentina phạm lỗi với Gianluca Gaetano.
Fabiano Parisi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Riyad Idrissi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Fiorentina
Cagliari (4-3-1-2): Elia Caprile (1), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Adam Obert (33), Alessandro Deiola (14), Matteo Prati (16), Michel Adopo (8), Michael Folorunsho (90), Sebastiano Esposito (94), Gennaro Borrelli (29)
Fiorentina (3-4-2-1): David de Gea (43), Pietro Comuzzo (15), Marin Pongračić (5), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Simon Sohm (7), Nicolò Fagioli (44), Robin Gosens (21), Cher Ndour (27), Albert Gudmundsson (10), Moise Kean (20)


Thay người | |||
61’ | Matteo Prati Luca Mazzitelli | 46’ | Luca Ranieri Mattia Viti |
74’ | Adam Obert Riyad Idrissi | 46’ | Cher Ndour Rolando Mandragora |
75’ | Alessandro Deiola Gianluca Gaetano | 62’ | Pietro Comuzzo Pablo Mari |
81’ | Gennaro Borrelli Semih Kılıçsoy | 72’ | Albert Gudmundsson Jacopo Fazzini |
77’ | Robin Gosens Fabiano Parisi |
Cầu thủ dự bị | |||
Velizar Ilia Svetozarov Iliev | Luca Lezzerini | ||
Giuseppe Ciocci | Tommaso Martinelli | ||
Riyad Idrissi | Pablo Mari | ||
Alessandro Di Pardo | Eman Kospo | ||
Luca Mazzitelli | Mattia Viti | ||
Gianluca Gaetano | Niccolo Fortini | ||
Nicolo Cavuoti | Eddy Kouadio | ||
Semih Kılıçsoy | Fabiano Parisi | ||
Mattia Felici | Rolando Mandragora | ||
Alessandro Vinciguerra | Abdelhamid Sabiri | ||
Zito Luvumbo | Jacopo Fazzini | ||
Amir Richardson | |||
Edin Džeko | |||
Riccardo Braschi |
Tình hình lực lượng | |||
Leonardo Pavoletti Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại