Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Juan Miranda 13 | |
Emil Holm (Kiến tạo: Jens Odgaard) 31 | |
Zito Luvumbo (Thay: Mattia Felici) 54 | |
Gennaro Borrelli (Thay: Mattia Felici) 54 | |
Zito Luvumbo (Thay: Gabriele Zappa) 54 | |
Gennaro Borrelli (Thay: Gabriele Zappa) 55 | |
Charalambos Lykogiannis (Thay: Juan Miranda) 59 | |
Riccardo Orsolini (Thay: Federico Bernardeschi) 59 | |
Lewis Ferguson 62 | |
Ze Pedro (Thay: Yerry Mina) 68 | |
Gianluca Gaetano (Thay: Matteo Prati) 68 | |
Sebastiano Esposito 76 | |
Benjamin Dominguez (Thay: Nicolo Cambiaghi) 77 | |
Tommaso Pobega (Thay: Remo Freuler) 77 | |
Semih Kilicsoy (Thay: Sebastiano Esposito) 78 | |
Riccardo Orsolini (Kiến tạo: Benjamin Dominguez) 80 | |
Lorenzo De Silvestri (Thay: Emil Holm) 88 | |
Charalambos Lykogiannis 90+2' |
Thống kê trận đấu Cagliari vs Bologna


Diễn biến Cagliari vs Bologna
Kiểm soát bóng: Cagliari: 42%, Bologna: 58%.
Trọng tài thổi phạt khi Gianluca Gaetano của Cagliari phạm lỗi với Benjamin Dominguez
Phát bóng lên cho Bologna.
Gianluca Gaetano thực hiện cú sút thẳng từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành
Trọng tài thổi phạt khi Jens Odgaard của Bologna phạm lỗi với Zito Luvumbo.
Gennaro Borrelli thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Federico Ravaglia đã kiểm soát được.
Thẻ vàng cho Charalambos Lykogiannis.
Charalambos Lykogiannis của Bologna đã đi quá xa khi kéo ngã Zito Luvumbo.
Thẻ vàng cho Charalambos Lykogiannis.
Charalambos Lykogiannis của Bologna đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Zito Luvumbo.
Federico Ravaglia bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt khi Charalambos Lykogiannis của Bologna phạm lỗi với Zito Luvumbo.
Kiểm soát bóng: Cagliari: 41%, Bologna: 59%.
Cagliari thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cagliari thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Emil Holm rời sân do chấn thương và được thay thế bởi Lorenzo De Silvestri.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Adam Obert của Cagliari phạm lỗi với Riccardo Orsolini.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Bologna
Cagliari (4-4-1-1): Elia Caprile (1), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Adam Obert (33), Marco Palestra (2), Matteo Prati (16), Michel Adopo (8), Mattia Felici (17), Michael Folorunsho (90), Sebastiano Esposito (94)
Bologna (4-2-3-1): Federico Ravaglia (13), Emil Holm (2), Martin Vitík (41), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Lewis Ferguson (19), Federico Bernardeschi (10), Jens Odgaard (21), Nicolo Cambiaghi (28), Santiago Castro (9)


| Thay người | |||
| 54’ | Mattia Felici Gennaro Borrelli | 59’ | Federico Bernardeschi Riccardo Orsolini |
| 68’ | Matteo Prati Gianluca Gaetano | 59’ | Juan Miranda Charalampos Lykogiannis |
| 68’ | Yerry Mina Zé Pedro | 77’ | Remo Freuler Tommaso Pobega |
| 78’ | Sebastiano Esposito Semih Kılıçsoy | 77’ | Nicolo Cambiaghi Benjamin Dominguez |
| 88’ | Emil Holm Lorenzo De Silvestri | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Semih Kılıçsoy | Nikola Moro | ||
Gianluca Gaetano | Riccardo Orsolini | ||
Marko Rog | Jhon Lucumí | ||
Alessandro Deiola | Charalampos Lykogiannis | ||
Zé Pedro | Łukasz Skorupski | ||
Riyad Idrissi | Nadir Zortea | ||
Giuseppe Ciocci | Massimo Pessina | ||
Vincenzo Sarno | Nicolò Casale | ||
Juan Rodriguez | Lorenzo De Silvestri | ||
Luca Mazzitelli | Tommaso Pobega | ||
Nicolo Cavuoti | Sulemana | ||
Joseph Liteta | Giovanni Fabbian | ||
Leonardo Pavoletti | Jonathan Rowe | ||
Zito Luvumbo | Thijs Dallinga | ||
Gennaro Borrelli | Benjamin Dominguez | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Boris Radunovic Chấn thương bắp chân | Ciro Immobile Chấn thương đùi | ||
Nicola Pintus Va chạm | |||
Alessandro Di Pardo Chấn thương mắt cá | |||
Andrea Belotti Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
