Thẻ vàng cho Isaac Carcelen.
- Brian Ocampo (Thay: Youssouf Diarra)
60 - Iker Recio
63 - Iuri Tabatadze (Kiến tạo: Sergio Ortuno)
70 - Alfred Caicedo (Thay: Raul Pereira)
72 - Efe Ugiagbe (Thay: Javi Ontiveros)
72 - Moussa Diakite (Thay: Iuri Tabatadze)
76 - Roger Marti (Thay: Alvaro Pascual)
76 - Isaac Carcelen
82
- Rodrigo Abajas
34 - Julio Alonso (Thay: Rodrigo Abajas)
46 - Julio Alonso (Thay: Enol Rodriguez)
46 - Julio Alonso
50 - Oscar Sielva (Thay: Francisco Portillo)
64 - Daniel Luna
65 - Angel Perez (Thay: Daniel Luna)
72 - Daniel Ojeda (Thay: Liberto)
72 - Samuel Ntamack (Thay: Toni Abad)
72
Thống kê trận đấu Cadiz vs Huesca
Diễn biến Cadiz vs Huesca
Tất cả (57)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Alvaro Pascual rời sân và được thay thế bởi Roger Marti.
Iuri Tabatadze rời sân và được thay thế bởi Moussa Diakite.
Toni Abad rời sân và được thay thế bởi Samuel Ntamack.
Liberto rời sân và được thay thế bởi Daniel Ojeda.
Daniel Luna rời sân và được thay thế bởi Angel Perez.
Javi Ontiveros rời sân và được thay thế bởi Efe Ugiagbe.
Raul Pereira rời sân và được thay thế bởi Alfred Caicedo.
Sergio Ortuno đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Iuri Tabatadze đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Daniel Luna.
Francisco Portillo rời sân và được thay thế bởi Oscar Sielva.
Thẻ vàng cho Iker Recio.
Thẻ vàng cho Iker Recio.
Youssouf Diarra rời sân và được thay thế bởi Brian Ocampo.
Thẻ vàng cho Julio Alonso.
Enol Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Julio Alonso.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Cadiz đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Thẻ vàng cho Rodrigo Abajas.
Huesca bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài German Cid Camacho cho Cadiz hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
German Cid Camacho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Huesca ở phần sân nhà của họ.
German Cid Camacho ra hiệu phạt trực tiếp cho Cadiz.
Phạt trực tiếp cho Cadiz ở phần sân nhà.
Huesca có một cú phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc được trao cho Cadiz.
Cadiz được hưởng một quả phạt góc từ German Cid Camacho.
Cadiz được hưởng một quả phạt góc từ German Cid Camacho.
Huesca có thể tận dụng tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Cadiz không?
Được hưởng một quả phạt góc cho Cadiz.
Ném biên cho Cadiz ở vị trí cao trên sân.
Cadiz được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài German Cid Camacho trao cho đội nhà một quả ném biên.
Ném biên Huesca.
Cadiz có một quả phát bóng từ cầu môn.
Huesca được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài German Cid Camacho cho Huesca một quả phát bóng.
Cadiz đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Javier Ontiveros đi ra ngoài khung thành.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Cadiz.
Enol Rodríguez của Huesca thoát xuống tại Estadio Ramon de Carranza. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
German Cid Camacho ra hiệu cho Huesca thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Cadiz.
Quả ném biên cho Huesca ở phần sân của Cadiz.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Huesca.
Liệu Huesca có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cadiz không?
Đá phạt cho Cadiz ở phần sân của Huesca.
German Cid Camacho ra hiệu cho Cadiz thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Huesca.
Cadiz sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Huesca.
German Cid Camacho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Huesca ở phần sân của họ.
Cadiz được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Cadiz tại Estadio Ramon de Carranza.
Iker Kortajarena của Huesca bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Cadiz quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
German Cid Camacho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Huesca ở phần sân của họ.
Quả đá phạt cho Huesca ở nửa sân của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Cadiz vs Huesca
Cadiz (4-4-2): Victor Aznar (13), Iza (20), Jorge Moreno (2), Iker Recio (6), Raul Pereira (33), Iuri Tabatadze (12), Youssouf Diarra (18), Sergio Ortuno (15), Javier Ontiveros (22), Alvaro Pascual (23), Álex (8)
Huesca (4-1-4-1): Dani Jimenez (13), Toni Abad (2), Pulido (14), Pina (5), Rodrigo Abajas (3), Jesus Alvarez (16), Daniel Luna (33), Iker Kortajarena (10), Enol Rodríguez (18), Francisco Portillo (20), Liberto (11)
Thay người | |||
60’ | Youssouf Diarra Brian Ocampo | 46’ | Enol Rodriguez Julio Alonso |
72’ | Javi Ontiveros Efe Ugiagbe | 64’ | Francisco Portillo Oscar Sielva |
72’ | Raul Pereira Alfred Caicedo | 72’ | Toni Abad Samuel Ntamack |
76’ | Alvaro Pascual Roger Martí | 72’ | Daniel Luna Angel Hidalgo |
76’ | Iuri Tabatadze Moussa Diakité | 72’ | Liberto Daniel Ojeda |
Cầu thủ dự bị | |||
Ismael Alvarez | Daniel Martin | ||
Bojan Kovacevic | Samuel Ntamack | ||
Efe Ugiagbe | Gustavo Albarracin | ||
Roger Martí | Sergio Arribas | ||
David Gil | Angel Hidalgo | ||
Fer Perez | Oscar Sielva | ||
Moussa Diakité | Manu Rico | ||
Pelayo Fernandez | Julio Alonso | ||
Dawda Camara Sankhare | Daniel Ojeda | ||
Brian Ocampo | Sergi Enrich | ||
Alfred Caicedo | Hugo Perez | ||
Alvaro Carrillo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Huesca
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 5 | 3 | 1 | 4 | 18 | |
2 | 9 | 4 | 4 | 1 | 8 | 16 | ||
3 | | 9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 16 | |
4 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | |
5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | |
6 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | |
7 | | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 15 | |
8 | | 9 | 4 | 1 | 4 | -3 | 13 | |
9 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | 12 | |
10 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | 12 | |
11 | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | ||
12 | | 9 | 4 | 0 | 5 | -2 | 12 | |
13 | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | ||
14 | 9 | 3 | 3 | 3 | -4 | 12 | ||
15 | | 9 | 2 | 5 | 2 | 1 | 11 | |
16 | | 9 | 3 | 2 | 4 | -1 | 11 | |
17 | | 9 | 2 | 4 | 3 | -2 | 10 | |
18 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -4 | 10 | |
19 | 9 | 2 | 3 | 4 | -2 | 9 | ||
20 | | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | |
21 | 9 | 2 | 2 | 5 | -6 | 8 | ||
22 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -6 | 6 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại