Thẻ vàng cho Muharem Huskovic.
![]() Habib Coulibaly (Thay: Maximilian Hennig) 32 | |
![]() Jed Drew 45+3' | |
![]() Christopher Cvetko (Thay: Nico Maier) 46 | |
![]() Marco Hoffmann (Thay: Patrik Mijic) 65 | |
![]() Maximilian Fillafer (Thay: Damjan Kovacevic) 65 | |
![]() Jakob Knollmueller (Thay: Ronivaldo) 67 | |
![]() Joao Luiz (Thay: Simon Pirkl) 67 | |
![]() Alem Pasic 77 | |
![]() Paul Mensah (Thay: Thomas Goiginger) 81 | |
![]() Dominik Prokop (Thay: Elias Havel) 81 | |
![]() Julian Peter Goelles (Thay: Jed Drew) 81 | |
![]() Muharem Huskovic (Thay: Simon Seidl) 89 | |
![]() Muharem Huskovic 90+6' |
Thống kê trận đấu BW Linz vs TSV Hartberg


Diễn biến BW Linz vs TSV Hartberg

Simon Seidl rời sân và được thay thế bởi Muharem Huskovic.
Jed Drew rời sân và Julian Peter Goelles vào thay thế.
Elias Havel rời sân và Dominik Prokop vào thay thế.
Thomas Goiginger rời sân và Paul Mensah vào thay thế.

Thẻ vàng cho Alem Pasic.
Simon Pirkl rời sân và được thay thế bởi Joao Luiz.
Ronivaldo rời sân và được thay thế bởi Jakob Knollmueller.
Damjan Kovacevic rời sân và được thay thế bởi Maximilian Fillafer.
Patrik Mijic rời sân và được thay thế bởi Marco Hoffmann.
Nico Maier rời sân và được thay thế bởi Christopher Cvetko.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Jed Drew đã ghi bàn!
Hartberg thực hiện quả ném biên ở phần sân của BW Linz.
Liệu Hartberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của BW Linz không?
Tại Linz, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Maximilian Hennig rời sân và được thay thế bởi Habib Coulibaly.
Habib Coulibaly (Hartberg) đã thay thế Maximilian Hennig có thể bị chấn thương tại Hofmann Personal Stadion.
Trận đấu tại Linz tạm dừng để kiểm tra tình trạng của Maximilian Hennig, người đang nhăn nhó vì đau.
Hartberg có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát BW Linz vs TSV Hartberg
BW Linz (3-4-2-1): Viktor Baier (1), Elias Bakatukanda (4), Manuel Maranda (15), Martin Moormann (16), Anderson (28), Alem Pasic (17), Simon Seidl (20), Simon Pirkl (60), Nico Maier (30), Thomas Goiginger (27), Ronivaldo (9)
TSV Hartberg (3-4-1-2): Tom Hülsmann (40), Fabian Wilfinger (18), Lukas Spendlhofer (19), Dominic Vincze (3), Damjan Kovacevic (95), Tobias Kainz (23), Benjamin Markus (4), Maximilian Hennig (33), Jed Drew (79), Patrik Mijic (9), Elias Havel (7)


Thay người | |||
46’ | Nico Maier Christopher Cvetko | 32’ | Maximilian Hennig Habib Coulibaly |
67’ | Ronivaldo Jakob Knollmuller | 65’ | Damjan Kovacevic Maximilian Fillafer |
67’ | Simon Pirkl Joao Luiz | 65’ | Patrik Mijic Marco Philip Hoffmann |
81’ | Thomas Goiginger Paul Mensah | 81’ | Elias Havel Dominik Prokop |
89’ | Simon Seidl Muharem Huskovic | 81’ | Jed Drew Julian Gölles |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Turner | Ammar Helac | ||
Fabio Strauss | Habib Coulibaly | ||
Christopher Cvetko | Julian Halwachs | ||
Felix Gerstmayer | Dominik Prokop | ||
Oliver Wähling | Maximilian Fillafer | ||
Jakob Knollmuller | Julian Gölles | ||
Muharem Huskovic | Paul Bratschko | ||
Paul Mensah | Marco Philip Hoffmann | ||
Joao Luiz | David Korherr |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây BW Linz
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H |
10 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B |
11 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
12 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại