Phạt góc cho Birmingham City. Owen Dodgson là người đã phá bóng ra ngoài.
Diễn biến Burton Albion vs Birmingham City
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Cú sút bằng chân phải của Jay Stansfield (Birmingham City) từ phía bên phải của khu vực 6 yard đi chệch bên phải. Christoph Klarer là người kiến tạo bằng một đường chuyền bằng đầu sau một quả phạt góc.
Kgaogelo Chauke (Burton Albion) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Udoka Godwin-Malife (Burton Albion).
Lỗi của Taylor Gardner-Hickman (Birmingham City).
Taylor Gardner-Hickman (Birmingham City) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Lỗi của JJ McKiernan (Burton Albion).
Udoka Godwin-Malife (Burton Albion) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Christoph Klarer (Birmingham City) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Alfons Sampsted (Birmingham City).
Cú sút được cứu thua. Marc Leonard (Birmingham City) sút bằng chân phải từ khoảng cách hơn 35 mét được cứu thua ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Grant Hanley.
Việt vị, Burton Albion. Rumarn Burrell đã bị bắt việt vị.
JJ McKiernan (Burton Albion) giành được quả đá phạt ở cánh trái.
Cú đánh đầu của Jay Stansfield (Birmingham City) từ trung tâm vòng cấm đi chệch bên phải. Taylor Gardner-Hickman là người kiến tạo bằng một quả tạt.
Lỗi của Alfons Sampsted (Birmingham City).
Phạt góc cho Burton Albion. Ryan Allsop là người đã phá bóng ra ngoài.
Udoka Godwin-Malife (Burton Albion) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Rumarn Burrell (Burton Albion).
Lỗi của Jay Stansfield (Birmingham City).
Alex Cochrane (Birmingham City) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạt góc, Burton Albion. Grant Hanley là người phá bóng.
Phạm lỗi của Rumarn Burrell (Burton Albion).
Lỗi của Rumarn Burrell (Burton Albion).
Grant Hanley (Birmingham City) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Grant Hanley (Birmingham City) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trận đấu bị tạm dừng do chấn thương của Taylor Gardner-Hickman (Birmingham City).
Cú sút được cứu thua. Owen Dodgson (Burton Albion) sút bằng chân trái từ góc khó và khoảng cách xa bên trái được cứu thua ở trung tâm phía trên khung thành. Được kiến tạo bởi JJ McKiernan.
Trận đấu tiếp tục sau khi tạm dừng. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Cú sút được cứu thua. Rumarn Burrell (Burton Albion) sút bằng chân phải từ phía bên trái vòng cấm được cứu thua ở góc dưới bên trái. Được kiến tạo bởi Dylan Williams.
Phạm lỗi của Ryan Sweeney (Burton Albion).
Đội hình được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Cú sút bị chặn lại. Jay Stansfield (Birmingham City) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại.
Jay Stansfield (Birmingham City) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình xuất phát Burton Albion vs Birmingham City
Burton Albion (3-4-2-1): Max Crocombe (1), Udoka Godwin-Malife (2), Ryan Sweeney (6), Jack Armer (17), Kyran Lofthouse (36), Kgaogelo Chauke (33), Dylan Williams (19), Owen Dodgson (3), Julian Larsson (22), JJ McKiernan (24), Rumarn Burrell (18)
Birmingham City (4-2-3-1): Ryan Allsop (21), Alfons Sampsted (23), Christoph Klarer (4), Grant Hanley (31), Alex Cochrane (20), Tomoki Iwata (24), Marc Leonard (12), Kieran Dowell (30), Willum Thor Willumsson (18), Taylor Gardner-Hickman (19), Jay Stansfield (28)
Cầu thủ dự bị | |||
Harry Isted | Bailey Peacock-Farrell | ||
Tomas Kalinauskas | Ethan Laird | ||
Jón Daði Böðvarsson | Ben Davies | ||
Fábio Tavares | Seung Ho Paik | ||
Finn Delap | Keshi Anderson | ||
Mason Bennett | Luke Harris | ||
Anthony Forde | Alfie May |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burton Albion
Thành tích gần đây Birmingham City
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 34 | 9 | 3 | 53 | 111 | T T T T T |
2 | 46 | 27 | 11 | 8 | 33 | 92 | H H T T T | |
3 | 46 | 25 | 12 | 9 | 30 | 87 | T H T T T | |
4 | 46 | 25 | 10 | 11 | 24 | 85 | T T T B T | |
5 | 46 | 24 | 12 | 10 | 25 | 84 | T T B B B | |
6 | 46 | 24 | 6 | 16 | 24 | 78 | T T T T T | |
7 | 46 | 21 | 12 | 13 | 11 | 75 | H B T T B | |
8 | 46 | 20 | 8 | 18 | -3 | 68 | B B B H H | |
9 | 46 | 17 | 16 | 13 | 12 | 67 | T B H B T | |
10 | | 46 | 19 | 7 | 20 | 3 | 64 | B B B B B |
11 | 46 | 16 | 13 | 17 | 8 | 61 | H T T B B | |
12 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -4 | 61 | T B H B T |
13 | | 46 | 16 | 11 | 19 | -5 | 59 | B H B H T |
14 | 46 | 15 | 12 | 19 | -8 | 57 | B T B H H | |
15 | 46 | 13 | 17 | 16 | -2 | 56 | T T H H H | |
16 | 46 | 15 | 11 | 20 | -16 | 56 | T H B T B | |
17 | 46 | 15 | 9 | 22 | -13 | 54 | H B B T T | |
18 | 46 | 13 | 12 | 21 | -13 | 51 | H H H B B | |
19 | 46 | 12 | 15 | 19 | -18 | 51 | H B T B H | |
20 | 46 | 11 | 14 | 21 | -17 | 47 | H B T H B | |
21 | 46 | 12 | 10 | 24 | -26 | 46 | B H T T T | |
22 | 46 | 12 | 7 | 27 | -32 | 43 | B H B B B | |
23 | 46 | 9 | 11 | 26 | -28 | 38 | B T B B B | |
24 | 46 | 8 | 9 | 29 | -38 | 33 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại