Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Lucas Pires
31 - Marcus Edwards (Kiến tạo: Josh Cullen)
43 - Lyle Foster (Thay: Zian Flemming)
61 - Josh Brownhill (Thay: Hannibal Mejbri)
61 - Josh Brownhill (Kiến tạo: Jaidon Anthony)
62 - Josh Laurent
64 - Connor Roberts (Kiến tạo: Jaidon Anthony)
70 - Jeremy Sarmiento (Thay: Marcus Edwards)
80 - Jonjo Shelvey (Thay: Josh Laurent)
80 - Manuel Benson (Thay: Jaidon Anthony)
85 - Manuel Benson (Kiến tạo: Lyle Foster)
90+5' - Manuel Benson
90+7'
- Marvin Johnson
17 - Josh Windass
43 - Gabriel Otegbayo (Thay: Marvin Johnson)
46 - Shea Charles
50 - Ibrahim Cissoko (Thay: Stuart Armstrong)
67 - Ike Ugbo (Thay: Michael Smith)
67 - Ryo Hatsuse (Thay: Josh Windass)
78 - Svante Ingelsson (Thay: Barry Bannan)
78 - Djeidi Gassama
79
Thống kê trận đấu Burnley vs Sheffield Wednesday
Diễn biến Burnley vs Sheffield Wednesday
Tất cả (48)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Manuel Benson.
V À A A O O O O - Manuel Benson đã ghi bàn!
V À A A O O O O - Manuel Benson đã ghi bàn!
Lyle Foster đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Lyle Foster đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Jaidon Anthony rời sân và được thay thế bởi Manuel Benson.
Josh Laurent rời sân và được thay thế bởi Jonjo Shelvey.
Marcus Edwards rời sân và được thay thế bởi Jeremy Sarmiento.
Barry Bannan rời sân và được thay thế bởi Svante Ingelsson.
Josh Windass rời sân và được thay thế bởi Ryo Hatsuse.
Thẻ vàng cho Djeidi Gassama.
V À A A O O O - Connor Roberts đã ghi bàn!
Michael Smith rời sân và được thay thế bởi Ike Ugbo.
Ném biên cao cho Sheffield Wednesday ở Burnley.
Jaidon Anthony đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Stuart Armstrong rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Cissoko.
Steve Martin trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Thẻ vàng cho Josh Laurent.
Sheffield Wednesday đã bị bắt việt vị.
Phạt góc cho Sheffield Wednesday.
Thẻ vàng cho [player1].
Ném biên cho Sheffield Wednesday ở phần sân của Burnley.
V À A A O O O - Josh Brownhill đã ghi bàn!
Hannibal Mejbri rời sân và được thay thế bởi Josh Brownhill.
Burnley được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jaidon Anthony đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Zian Flemming rời sân và được thay thế bởi Lyle Foster.
Sheffield Wednesday được trọng tài Steve Martin cho hưởng một quả phạt góc.
Thẻ vàng cho Shea Charles.
Steve Martin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sheffield Wednesday ở phần sân nhà.
Marvin Johnson rời sân và được thay thế bởi Gabriel Otegbayo.
Michael Smith (Sheffield Wednesday) sút bóng tại Turf Moor nhưng cú đánh đầu của anh bị phá ra.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Tại Burnley, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Phạt trực tiếp cho Sheffield Wednesday ở nửa sân của họ.
Thẻ vàng cho Josh Windass.
Burnley có một quả phát bóng từ cầu môn.
V À A A O O O - Marcus Edwards đã ghi bàn!
Michael Ihiekwe của Sheffield Wednesday thoát xuống tại Turf Moor. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Josh Cullen đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Phạt góc được trao cho Sheffield Wednesday.
Thẻ vàng cho Lucas Pires.
Steve Martin ra hiệu một quả đá phạt cho Burnley.
Thẻ vàng cho Marvin Johnson.
Phạt góc cho Burnley ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Burnley vs Sheffield Wednesday
Burnley (4-2-3-1): James Trafford (1), Connor Roberts (14), CJ Egan-Riley (6), Maxime Esteve (5), Lucas Pires (23), Josh Laurent (29), Josh Cullen (24), Marcus Edwards (22), Hannibal Mejbri (28), Jaidon Anthony (11), Zian Flemming (19)
Sheffield Wednesday (4-3-3): James Beadle (1), Yan Valery (27), Michael Ihiekwe (20), Max Lowe (3), Marvin Johnson (18), Stuart Armstrong (40), Shea Charles (44), Barry Bannan (10), Djeidi Gassama (41), Michael Smith (24), Josh Windass (11)
Thay người | |||
61’ | Hannibal Mejbri Josh Brownhill | 46’ | Marvin Johnson Gabriel Otegbayo |
61’ | Zian Flemming Lyle Foster | 67’ | Michael Smith Iké Ugbo |
80’ | Marcus Edwards Jeremy Sarmiento | 67’ | Stuart Armstrong Ibrahim Cissoko |
80’ | Josh Laurent Jonjo Shelvey | 78’ | Josh Windass Ryo Hatsuse |
85’ | Jaidon Anthony Manuel Benson | 78’ | Barry Bannan Svante Ingelsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Josh Brownhill | Pierce Charles | ||
Václav Hladký | Pol Valentín | ||
Oliver Sonne | Gabriel Otegbayo | ||
Joe Worrall | Ryo Hatsuse | ||
Jeremy Sarmiento | Nathaniel Chalobah | ||
Jonjo Shelvey | Iké Ugbo | ||
Manuel Benson | Callum Paterson | ||
Lyle Foster | Ibrahim Cissoko | ||
Ashley Barnes | Svante Ingelsson |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Jordan Beyer Chấn thương đầu gối | Di'Shon Bernard Chấn thương đầu gối | ||
Aaron Ramsey Chấn thương dây chằng chéo | Akin Famewo Chấn thương gân kheo | ||
Luca Koleosho Chấn thương đầu gối | Dominic Iorfa Chấn thương gân kheo | ||
Anthony Musaba Chấn thương cơ |
Nhận định Burnley vs Sheffield Wednesday
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Sheffield Wednesday
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại