V À A A A O O O - Fernando Nino đưa Burgos dẫn trước 1-0.
- Fer Nino
39 - Ivan Morante Ruiz (Thay: Marcelo Exposito)
54 - Ivan Morante (Thay: Marcelo Exposito)
54 - Fer Nino (Kiến tạo: Alex Sancris)
70 - Eduardo Espiau (Thay: Curro Sanchez)
71 - Daniel Ojeda (Thay: Borja Sanchez)
72 - David Gonzalez (Thay: Fer Nino)
81 - Pipa (Thay: Anderson Arroyo)
81 - Alex Sancris
90+8'
- Miguel Loureiro
62 - Iker Unzueta (Thay: Javi Perez)
64 - Sergi Enrich (Thay: Patrick Soko)
65 - Moi (Thay: Ignasi Vilarrasa)
72 - Hugo Vallejo (Thay: Jordi Martin)
72 - Willy Chatiliez (Thay: Joaquin Munoz)
77 - Sergi Enrich (Kiến tạo: Willy Chatiliez)
89 - Oscar Sielva
90+5' - Oscar Sielva
90+7'
Thống kê trận đấu Burgos CF vs Huesca
Diễn biến Burgos CF vs Huesca
Tất cả (49)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Huesca ở phần sân của Burgos.
Burgos được hưởng quả phạt góc do Andres Fuentes Molina trao.
Thẻ vàng cho Alex Sancris.
Phát bóng lên cho Huesca tại sân Municipal El Plantio.
Ông ấy bị đuổi! - Oscar Sielva nhận thẻ đỏ! Sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội của anh ấy!
Burgos có một quả ném biên nguy hiểm.
Thẻ vàng cho Oscar Sielva.
Thẻ vàng cho [người chơi1].
Phạt góc được trao cho Burgos.
Willy Chatiliez đã kiến tạo cho bàn thắng.
Burgos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A O O O O - Sergi Enrich đã ghi bàn!
Huesca được hưởng một quả phạt góc do Andres Fuentes Molina trao tặng.
Anderson Arroyo rời sân và được thay thế bởi Pipa.
Đội khách ở Burgos được hưởng một quả phát bóng lên.
Fer Nino rời sân và được thay thế bởi David Gonzalez.
Burgos được hưởng một quả phạt góc.
Joaquin Munoz rời sân và được thay thế bởi Willy Chatiliez.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Burgos gần khu vực cấm địa.
Borja Sanchez rời sân và được thay thế bởi Daniel Ojeda.
Ném biên cho Burgos.
Jordi Martin rời sân và được thay thế bởi Hugo Vallejo.
Burgos được trọng tài Andres Fuentes Molina cho hưởng một quả phạt góc.
Ignasi Vilarrasa rời sân và được thay thế bởi Moi.
Bóng đi ra ngoài sân và Huesca được hưởng quả phát bóng lên.
Curro Sanchez rời sân và được thay thế bởi Eduardo Espiau.
Curro của Burgos tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Alex Sancris đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Đá phạt cho Burgos ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Fer Nino đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Huesca thực hiện quả ném biên trong phần sân của Burgos.
Patrick Soko rời sân và được thay thế bởi Sergi Enrich.
Ném biên cho Burgos tại sân Municipal El Plantio.
Javi Perez rời sân và được thay thế bởi Iker Unzueta.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho Miguel Loureiro.
Andres Fuentes Molina trao cho Huesca một quả phát bóng từ cầu môn.
Marcelo Exposito rời sân và được thay thế bởi Ivan Morante.
Burgos có một quả phát bóng lên.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho Burgos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Andres Fuentes Molina trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
V À A A A O O O - Fer Nino đã ghi bàn!
Bóng an toàn khi Burgos được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Huesca được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Burgos CF vs Huesca
Burgos CF (4-2-3-1): Ander Cantero (13), Anderson Arroyo (4), Aitor Cordoba Querejeta (18), Grego Sierra (8), Florian Miguel (3), Miguel Atienza (5), Marcelo Exposito (33), Borja Sanchez (10), Curro (16), Alex Sancris (11), Fer Nino (9)
Huesca (5-3-2): Dani Jimenez (13), Jordi Martín (3), Miguel Loureiro Ameijenda (5), Pulido (14), Ruben Pulido Penas (4), Ignasi Vilarrasa Palacios (20), Javi Perez (8), Oscar Sielva (23), Joaquin Munoz (11), Serge Patrick Njoh Soko (19), Iker Kortajarena (22)
Thay người | |||
54’ | Marcelo Exposito Ivan Morante Ruiz | 64’ | Javi Perez Iker Unzueta Arregui |
71’ | Curro Sanchez Eduardo Espiau | 65’ | Patrick Soko Sergi Enrich |
72’ | Borja Sanchez Daniel Ojeda | 72’ | Ignasi Vilarrasa Moises Delgado |
81’ | Anderson Arroyo Pipa | 72’ | Jordi Martin Hugo Vallejo |
81’ | Fer Nino David Gonzalez | 77’ | Joaquin Munoz Willy Chatiliez |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomeu Nadal | Juan Manuel Perez | ||
Daniel Ojeda | Moises Delgado | ||
Eduardo Espiau | Willy Chatiliez | ||
Pipa | Jaime Escario | ||
Fernando Mimbacas | Sergi Enrich | ||
Gabriel Bares | Jeremy Blasco | ||
Mario Cantero | Diego Gonzalez | ||
Ghislain Konan | Iker Unzueta Arregui | ||
Inigo Cordoba | Toni Abad | ||
David Gonzalez | Hugo Vallejo | ||
Raul Navarro del Río | |||
Ivan Morante Ruiz |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burgos CF
Thành tích gần đây Huesca
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại