V À A A O O O! Daniel Seland Karlsbakk gia tăng cách biệt cho Sarpsborg lên 0-3.
Frederik Carstensen 5 | |
Christian Landu Landu (Thay: Nicklas Strunck) 45 | |
Lasse Qvigstad (Thay: Dadi Dodou Gaye) 46 | |
Sanel Bojadzic (Thay: Rasmus Thellufsen) 46 | |
Daniel Job (Thay: Frederik Carstensen) 46 | |
Magnar Oedegaard (Thay: Peter Reinhardsen) 46 | |
Andreas Skovgaard 52 | |
Daniel Job (Kiến tạo: Sondre Soerli) 56 | |
Andreas Nibe 62 | |
Jon Helge Tveita (Thay: Lars Erik Soedal) 63 | |
Anders Trondsen (Thay: Aimar Sher) 71 | |
Sander Christiansen (Thay: Jo Inge Berget) 71 | |
Duarte Moreira 75 | |
Martin Aamot Lye (Thay: Alfred Scriven) 76 | |
Christian Landu Landu 79 | |
Victor Halvorsen (Thay: Andreas Nibe) 80 | |
Daniel Seland Karlsbakk (Kiến tạo: Anders Trondsen) 90+6' |
Thống kê trận đấu Bryne vs Sarpsborg 08


Diễn biến Bryne vs Sarpsborg 08
Sarpsborg cần phải cẩn trọng. Bryne FK có một quả phát bóng tấn công.
Phát bóng biên cho Bryne FK.
Christian Moen trao cho Sarpsborg một quả phát bóng từ cầu môn.
Liệu Bryne FK có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sarpsborg không?
Christian Moen thổi phạt ném biên cho Bryne FK ở phần sân của Sarpsborg.
Đá phạt cho Sarpsborg ở phần sân nhà.
Sarpsborg được hưởng quả phạt góc do Christian Moen thổi phạt.
Quả phát bóng lên cho Sarpsborg tại Bryne Stadion.
Christian Moen thổi phạt cho Bryne FK ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Sarpsborg được hưởng quả phát bóng lên.
Sarpsborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bryne FK được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Sarpsborg tại Bryne Stadion.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội khách thay Andreas Hansen bằng Victor Emanuel Halvorsen.
Tại Bryne Stadion, Christian Landu Landu đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Tại Bryne, Bryne FK tiến lên phía trước qua Martin Amot Lye. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Martin Amot Lye của Bryne FK tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bryne FK thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Martin Amot Lye thay thế Alfred Scriven.
Duarte Miguel Ramos Moreira của Bryne FK đã bị phạt thẻ vàng tại Bryne.
Đội hình xuất phát Bryne vs Sarpsborg 08
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Dadi Gaye (16), Jacob Haahr (5), Andreas Skovgaard (2), Eirik Franke Saunes (14), Alfred Scriven (11), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Rasmus Thellufsen Pedersen (24), Heine Asen Larsen (22), Duarte Miguel Ramos Moreira (18)
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Peter Reinhardsen (20), Bjorn Utvik (13), Menno Koch (2), Mohanad Jeahze (3), Andreas Hansen (33), Aimar Sher (6), Sondre Sorli (28), Jo Inge Berget (14), Frederik Bjerregaard (16), Daniel Karlsbakk (11)


| Thay người | |||
| 45’ | Nicklas Strunck Christian Landu Landu | 46’ | Frederik Carstensen Daniel Job |
| 46’ | Rasmus Thellufsen Sanel Bojadzic | 46’ | Peter Reinhardsen Magnar Odegaard |
| 46’ | Dadi Dodou Gaye Lasse Qvigstad | 71’ | Aimar Sher Anders Trondsen |
| 63’ | Lars Erik Soedal Jon Helge Tveita | 71’ | Jo Inge Berget Sander Johan Christiansen |
| 76’ | Alfred Scriven Martin Aamot Lye | 80’ | Andreas Nibe Victor Emanuel Halvorsen |
| Cầu thủ dự bị | |||
Sanel Bojadzic | Havar Grontvedt Jensen | ||
Lasse Qvigstad | Anders Trondsen | ||
Igor Spiridonov | Heine Gikling Bruseth | ||
Patrick Andre Wik | Anders Hiim | ||
Christian Landu Landu | Victor Emanuel Halvorsen | ||
Jon Helge Tveita | Daniel Job | ||
Jesper Gregersen | Michael Opoku | ||
Kristian Skurve Haland | Sander Johan Christiansen | ||
Martin Aamot Lye | Magnar Odegaard | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bryne
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 22 | 5 | 3 | 41 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 22 | 4 | 4 | 57 | 70 | T B T T T | |
| 3 | 30 | 18 | 3 | 9 | 14 | 57 | T T B T T | |
| 4 | 30 | 17 | 5 | 8 | 9 | 56 | B B H B T | |
| 5 | 30 | 15 | 3 | 12 | 13 | 48 | H B T T T | |
| 6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | T T B H B | |
| 7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H B T B T | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H T T B B | |
| 9 | 30 | 11 | 8 | 11 | -2 | 41 | T B B T T | |
| 10 | 30 | 12 | 3 | 15 | 4 | 39 | B T T T B | |
| 11 | 30 | 10 | 7 | 13 | -5 | 37 | T T B T B | |
| 12 | 30 | 8 | 11 | 11 | 1 | 35 | B B H B B | |
| 13 | 30 | 9 | 7 | 14 | -25 | 33 | B B T H B | |
| 14 | 30 | 8 | 7 | 15 | -19 | 31 | B T B B T | |
| 15 | 30 | 6 | 2 | 22 | -35 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 30 | 2 | 3 | 25 | -58 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch