Magnus Grodem đã trở lại sân.
![]() Christian Landu Landu (Thay: Jesper Gregersen) 46 | |
![]() Andreas Skovgaard 48 | |
![]() Alfred Scriven (Thay: Rasmus Thellufsen) 61 | |
![]() Leander Alvheim (Thay: David Tufekcic) 70 | |
![]() Axel Kryger (Thay: Ian Hoffmann) 70 | |
![]() Heine Aasen Larsen 73 | |
![]() Magnus Retsius Groedem (Thay: Heine Aasen Larsen) 76 | |
![]() Axel Kryger 78 | |
![]() Sanel Bojadzic 79 | |
![]() Alioune Ndour (Thay: Mustapha Isah) 80 | |
![]() Syver Skundberg Skeide (Thay: Niklas Oedegaard) 80 | |
![]() Sanel Bojadzic 85 | |
![]() Magnus Retsius Groedem (Kiến tạo: Alfred Scriven) 86 | |
![]() Adrian Kurd Roenning (Thay: Henry Sletsjoee) 88 | |
![]() Alfred Scriven 90+2' | |
![]() Nicklas Strunck 90+4' |
Thống kê trận đấu Bryne vs Kristiansund BK


Diễn biến Bryne vs Kristiansund BK
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Bryne để kiểm tra tình trạng của Magnus Grodem, người đang nhăn nhó vì đau.
Kristoffer Hagenes ra hiệu cho Kristiansund được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Bryne FK.
Adrian Kurd Ronning của Kristiansund bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Kristiansund được hưởng một quả phạt góc.

Lasse Qvigstad (Bryne FK) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Magnus Grodem có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Bryne FK.
Kristoffer Hagenes cho Bryne FK hưởng một quả phát bóng lên.
Kristiansund đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Mikkel Rakneberg đi chệch khung thành.
Kristiansund được hưởng một quả phạt góc do Kristoffer Hagenes trao.

Alfred Scriven (Bryne FK) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Kristiansund có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Bryne FK không?
Bryne FK được hưởng một quả phạt góc do Kristoffer Hagenes trao.
Đá phạt cho Bryne FK ở phần sân của Kristiansund.
Tại Bryne Stadion, Kristiansund bị phạt việt vị.
Kristiansund được hưởng quả phạt góc.
Leander Alvheim của Kristiansund bứt phá tại Bryne Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Amund Skiri thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Bryne Stadion với Adrian Kurd Ronning thay thế Henry Sletsjoe.
Kristoffer Hagenes cho Bryne FK hưởng quả phát bóng lên.
Sander Hestetun Kilen của Kristiansund thoát xuống tại Bryne Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Liệu Kristiansund có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội hình xuất phát Bryne vs Kristiansund BK
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Lasse Qvigstad (17), Jacob Haahr (5), Andreas Skovgaard (2), Eirik Franke Saunes (14), Heine Asen Larsen (22), Jesper Gregersen (20), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Rasmus Thellufsen Pedersen (24), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Sanel Bojadzic (9)
Kristiansund BK (4-3-3): Adrian Saether (12), Ian Hoffmann (22), Marius Berntsen Olsen (4), Dan Peter Ulvestad (5), Mikkel Rakneberg (15), Niklas Ødegård (18), Wilfred George Igor (20), Henry Sletsjøe (8), David Tufekcic (16), Mustapha Isah (7), Sander Hestetun Kilen (9)


Thay người | |||
46’ | Jesper Gregersen Christian Landu Landu | 70’ | Ian Hoffmann Axel Kryger |
61’ | Rasmus Thellufsen Alfred Scriven | 70’ | David Tufekcic Leander Alvheim |
76’ | Heine Aasen Larsen Magnus Grodem | 80’ | Niklas Oedegaard Syver Skundberg Skeide |
80’ | Mustapha Isah Badou | ||
88’ | Henry Sletsjoee Adrian Kurd Ronning |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrick Andre Wik | Knut Andre Skjaerstein | ||
Anton Cajtoft | Frederik Flex | ||
Christian Landu Landu | Syver Skundberg Skeide | ||
Magnus Grodem | Axel Kryger | ||
Alfred Scriven | Leander Alvheim | ||
Jon Helge Tveita | Igor Jelicic | ||
Dadi Gaye | Badou | ||
Kristian Skurve Haland | Adrian Kurd Ronning | ||
Martin Aamot Lye |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bryne
Thành tích gần đây Kristiansund BK
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại