Mohammad Usman Aslam trao cho đội khách một quả ném biên.
Magnus Retsius Groedem (Kiến tạo: Duarte Moreira) 1 | |
Jacob Haahr (Kiến tạo: Andreas Skovgaard) 18 | |
Lars Erik Soedal 36 | |
(Pen) Emil Kornvig 59 | |
Joachim Soltvedt (Thay: Vetle Dragsnes) 69 | |
Niklas Castro (Thay: Markus Haaland) 69 | |
Sanel Bojadzic (Thay: Magnus Retsius Groedem) 70 | |
Christian Landu Landu (Thay: Lars Erik Soedal) 70 | |
Rasmus Thellufsen (Thay: Alfred Scriven) 70 | |
Heine Aasen Larsen 77 | |
Jacob Lungi Soerensen 79 | |
Jon Helge Tveita (Thay: Heine Aasen Larsen) 80 | |
Jacob Lungi Soerensen 87 | |
Thore Pedersen (Thay: Denzel De Roeve) 88 | |
Mads Kristian Hansen (Thay: Ulrik Mathisen) 88 |
Thống kê trận đấu Bryne vs Brann


Diễn biến Bryne vs Brann
Brann có một quả phát bóng lên.
Bryne FK tiến lên và Jon Helge Tveita có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Bryne.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Brann.
Tại Bryne, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Brann được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Brann được hưởng quả ném biên.
Rasmus Thellufsen Pedersen của Bryne FK có cú sút về phía khung thành tại Bryne Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Mads Hansen thay thế Ulrik Mathisen cho Brann tại Bryne Stadion.
Đội khách đã thay thế Denzel De Roeve bằng Thore Pedersen. Đây là sự thay đổi thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Freyr Alexandersson.
Tại Bryne Stadion, Jakob Lungi Sorensen đã nhận thẻ vàng lần thứ hai trong trận đấu này. Một buổi tắm sớm đang chờ đợi!
Mohammad Usman Aslam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bryne FK.
Bryne FK được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Brann có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Bryne FK không?
Đó là một pha phát bóng lên cho đội khách ở Bryne.
Bryne FK được hưởng phạt góc do Mohammad Usman Aslam trao.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Bryne FK.
Mohammad Usman Aslam trao cho Bryne FK một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Bryne vs Brann
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Dadi Gaye (16), Jacob Haahr (5), Andreas Skovgaard (2), Eirik Franke Saunes (14), Heine Asen Larsen (22), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Alfred Scriven (11), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Magnus Grodem (10)
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Denzel De Roeve (21), Nana Kwame Boakye (4), Eivind Fauske Helland (26), Vetle Dragsnes (20), Emil Kornvig (10), Jacob Sørensen (18), Eggert Aron Gudmundsson (19), Ulrik Mathisen (14), Bård Finne (11), Markus Haaland (32)


| Thay người | |||
| 70’ | Lars Erik Soedal Christian Landu Landu | 69’ | Markus Haaland Joachim Soltvedt |
| 70’ | Alfred Scriven Rasmus Thellufsen Pedersen | 69’ | Vetle Dragsnes Niklas Castro |
| 70’ | Magnus Retsius Groedem Sanel Bojadzic | 88’ | Ulrik Mathisen Mads Hansen |
| 80’ | Heine Aasen Larsen Jon Helge Tveita | 88’ | Denzel De Roeve Thore Pedersen |
| Cầu thủ dự bị | |||
Igor Spiridonov | Tom Bramel | ||
Patrick Andre Wik | Mads Hansen | ||
Christian Landu Landu | Thore Pedersen | ||
Jon Helge Tveita | Mads Sande | ||
Jesper Gregersen | Jesper Eikrem | ||
Rasmus Thellufsen Pedersen | Lars Bjornerud Remmem | ||
Sanel Bojadzic | Japhet Sery | ||
Kristian Skurve Haland | Joachim Soltvedt | ||
Lasse Qvigstad | Niklas Castro | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bryne
Thành tích gần đây Brann
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 22 | 5 | 3 | 41 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 22 | 4 | 4 | 57 | 70 | T B T T T | |
| 3 | 30 | 18 | 3 | 9 | 14 | 57 | T T B T T | |
| 4 | 30 | 17 | 5 | 8 | 9 | 56 | B B H B T | |
| 5 | 30 | 15 | 3 | 12 | 13 | 48 | H B T T T | |
| 6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | T T B H B | |
| 7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H B T B T | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H T T B B | |
| 9 | 30 | 11 | 8 | 11 | -2 | 41 | T B B T T | |
| 10 | 30 | 12 | 3 | 15 | 4 | 39 | B T T T B | |
| 11 | 30 | 10 | 7 | 13 | -5 | 37 | T T B T B | |
| 12 | 30 | 8 | 11 | 11 | 1 | 35 | B B H B B | |
| 13 | 30 | 9 | 7 | 14 | -25 | 33 | B B T H B | |
| 14 | 30 | 8 | 7 | 15 | -19 | 31 | B T B B T | |
| 15 | 30 | 6 | 2 | 22 | -35 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 30 | 2 | 3 | 25 | -58 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch