Thẻ vàng cho Rasmus Oerqvist.
- Rasmus Oerqvist (Thay: Issiaga Camara)
46 - Kevin Ackermann
71 - Kaare Barslund (Thay: Ezekiel Alladoh)
77 - Nabil Bahoui (Thay: Serge-Junior Ngouali)
77 - Elton Hedstroem (Thay: Victor Lind)
87 - Rasmus Oerqvist
90+4'
- Rasmus Niklasson Petrovic (Kiến tạo: Ibrahim Diabate)
33 - Ibrahim Diabate (Kiến tạo: Kevin Holmen)
40 - Edvin Becirovic (Thay: Joackim Aaberg)
71 - August Waengberg
79 - Lucas Hedlund (Thay: Ibrahim Diabate)
81 - Jonas Lindberg (Thay: Rasmus Niklasson Petrovic)
81 - Filip Gustafsson (Thay: Kevin Holmen)
87 - Anton Kurochkin (Thay: Gustav Lundgren)
87
Thống kê trận đấu Brommapojkarna vs GAIS
Diễn biến Brommapojkarna vs GAIS
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Victor Lind rời sân và được thay thế bởi Elton Hedstroem.
Gustav Lundgren rời sân và được thay thế bởi Anton Kurochkin.
Kevin Holmen rời sân và được thay thế bởi Filip Gustafsson.
Rasmus Niklasson Petrovic rời sân và được thay thế bởi Jonas Lindberg.
Ibrahim Diabate rời sân và được thay thế bởi Lucas Hedlund.
Thẻ vàng cho August Waengberg.
Serge-Junior Ngouali rời sân và được thay thế bởi Nabil Bahoui.
Ezekiel Alladoh rời sân và được thay thế bởi Kaare Barslund.
Joackim Aaberg rời sân và được thay thế bởi Edvin Becirovic.
Thẻ vàng cho Kevin Ackermann.
Issiaga Camara rời sân và được thay thế bởi Rasmus Oerqvist.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Kevin Holmen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ibrahim Diabate đã ghi bàn!
Ibrahim Diabate đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Rasmus Niklasson Petrovic đã ghi bàn!
V À A A A O O O O GAIS ghi bàn.
Ném biên cho GAIS gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho GAIS ở phần sân của Brommapojkarna.
Adi Aganovic chỉ định một quả đá phạt cho GAIS ở phần sân nhà của họ.
GAIS có một quả ném biên nguy hiểm.
Adi Aganovic trao cho GAIS một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Brommapojkarna ở nửa sân của họ.
Brommapojkarna sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của GAIS.
Adi Aganovic ra hiệu cho một quả ném biên của GAIS, gần khu vực của Brommapojkarna.
Ném biên cho GAIS ở nửa sân của họ.
Brommapojkarna có một quả phát bóng.
Adi Aganovic ra hiệu cho một quả ném biên của GAIS ở nửa sân của Brommapojkarna.
Đá phạt cho GAIS ở nửa sân của Brommapojkarna.
Ném biên cho GAIS tại Grimsta IP.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đã bắt đầu tại Grimsta IP.
Đội hình xuất phát Brommapojkarna vs GAIS
Brommapojkarna (5-2-3): John-Oliver Lacayo (1), Alex Timossi Andersson (21), Isak Ssewankambo (28), Even Hovland (3), Oliver Zanden (6), Victor Lind (7), Kevin Ackermann (24), Serge-Junior Martinsson Ngouali (5), Daleho Irandust (19), Issiaga Camara (20), Ezekiel Alladoh (23)
GAIS (4-3-3): Kees Sims (13), August Nils Toma Wangberg (6), Oskar Ågren (4), Filip Beckman (24), Robin Wendin Thomasson (5), William Milovanovic (8), Joackim Aberg (7), Kevin Holmen (18), Gustav Lundgren (9), Ibrahim Diabate (19), Rasmus Niklasson Petrovic (16)
| Thay người | |||
| 46’ | Issiaga Camara Rasmus Örqvist | 71’ | Joackim Aaberg Edvin Becirovic |
| 77’ | Ezekiel Alladoh Kaare Barslund | 81’ | Rasmus Niklasson Petrovic Jonas Lindberg |
| 77’ | Serge-Junior Ngouali Nabil Bahoui | 81’ | Ibrahim Diabate Lucas Hedlund |
| 87’ | Victor Lind Elton Hedstroem | 87’ | Kevin Holmen Filip Gustafsson |
| 87’ | Gustav Lundgren Anton Kurochkin | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Carl Isaksson | Alvin Didriksson | ||
Eric Bjorkander | Robin Frej | ||
Adam Stroud | Filip Gustafsson | ||
Rasmus Örqvist | Shalom Ekong | ||
Kamilcan Sever | Anes Cardaklija | ||
Elton Hedstroem | Jonas Lindberg | ||
Kaare Barslund | Anton Kurochkin | ||
Oskar Jarde | Lucas Hedlund | ||
Nabil Bahoui | Edvin Becirovic | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brommapojkarna
Thành tích gần đây GAIS
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 28 | 21 | 6 | 1 | 33 | 69 | H T T T T | |
| 2 | 28 | 18 | 4 | 6 | 28 | 58 | T B T T T | |
| 3 | 28 | 14 | 9 | 5 | 16 | 51 | T H T T T | |
| 4 | 28 | 15 | 2 | 11 | 6 | 47 | B T B B T | |
| 5 | 28 | 12 | 9 | 7 | 18 | 45 | T T H B T | |
| 6 | 28 | 12 | 9 | 7 | 12 | 45 | B T B T B | |
| 7 | 28 | 12 | 9 | 7 | 6 | 45 | B H B B H | |
| 8 | 28 | 12 | 4 | 12 | 0 | 40 | B B B T B | |
| 9 | 28 | 9 | 7 | 12 | -7 | 34 | B T T H H | |
| 10 | 28 | 9 | 6 | 13 | -1 | 33 | B B T H T | |
| 11 | 28 | 9 | 4 | 15 | -28 | 31 | T T B T B | |
| 12 | 28 | 9 | 3 | 16 | -5 | 30 | T B B H B | |
| 13 | 28 | 8 | 5 | 15 | -14 | 29 | T B B B B | |
| 14 | 28 | 7 | 5 | 16 | -21 | 26 | T T H B T | |
| 15 | 28 | 6 | 7 | 15 | -17 | 25 | H B T B B | |
| 16 | 28 | 3 | 7 | 18 | -26 | 16 | B B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại