Corey Whitely rời sân và được thay thế bởi William Hondermarck.
- Kyle Cameron (Kiến tạo: Mitchell Pinnock)
17 - Kyle Cameron
20 - Nicke Kabamba (Kiến tạo: Lakyle Samuel)
37 - (Pen) Michael Cheek
49 - Byron Webster
71 - Ashley Charles
72 - Idris Odutayo (Thay: Nicke Kabamba)
73 - Marcus Dinanga (Thay: Mitchell Pinnock)
84 - William Hondermarck (Thay: Corey Whitely)
84
- Nathan Smith (Kiến tạo: Cameron Norman)
27 - Joe Murphy
38 - Josh Davison
41 - Jayden Joseph (Thay: Jordan Turnbull)
42 - Connor Jennings (Thay: Josh Davison)
46 - Omari Patrick
50 - Patrick Brough
54 - Cameron Norman
60 - Charlie Whitaker (Thay: Sol Solomon)
79
Thống kê trận đấu Bromley vs Tranmere Rovers
Diễn biến Bromley vs Tranmere Rovers
Tất cả (36)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Mitchell Pinnock rời sân và được thay thế bởi Marcus Dinanga.
Sol Solomon rời sân và được thay thế bởi Charlie Whitaker.
Nicke Kabamba rời sân và được thay thế bởi Idris Odutayo.
Thẻ vàng cho Ashley Charles.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Byron Webster nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
V À A A O O O - Cameron Norman đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
Thẻ vàng cho Patrick Brough.
V À A A O O O - Omari Patrick ghi bàn!
V À A A O O O - Michael Cheek từ Bromley thực hiện thành công quả phạt đền!
Josh Davison rời sân và được thay thế bởi Connor Jennings.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jordan Turnbull rời sân và được thay thế bởi Jayden Joseph.
Thẻ vàng cho Josh Davison.
Thẻ vàng cho Joe Murphy.
Lakyle Samuel đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nicke Kabamba đã ghi bàn!
Cameron Norman đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nathan Smith đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Kyle Cameron.
Mitchell Pinnock đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kyle Cameron đã ghi bàn!
Việt vị, Bromley. Nicke Kabamba đã bị bắt việt vị.
Jude Arthurs (Bromley) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Richard Smallwood (Tranmere Rovers) phạm lỗi.
Cú sút bằng chân phải của Josh Davison (Tranmere Rovers) từ ngoài vòng cấm bị chặn lại. Joe Ironside đã kiến tạo.
Lakyle Samuel (Bromley) giành được một quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Nohan Kenneh (Tranmere Rovers) để bóng chạm tay.
Michael Cheek (Bromley) phạm lỗi.
Nathan Smith (Tranmere Rovers) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Việt vị, Tranmere Rovers. Josh Davison đã bị bắt việt vị.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Bromley vs Tranmere Rovers
Bromley (3-4-1-2): Sam Long (12), Omar Sowunmi (5), Byron Clark Webster (17), Kyle Cameron (6), Lakyle Samuel (22), Ashley Charles (4), Jude Arthurs (20), Mitch Pinnock (11), Corey Whitely (18), Michael Cheek (9), Nicke Kabamba (14)
Tranmere Rovers (3-4-2-1): Joe Murphy (13), Nathan Smith (5), Jordan Turnbull (4), Patrick Brough (3), Cameron Norman (2), Richard Smallwood (6), Nohan Kenneh (42), Omari Patrick (11), Josh Davison (10), Sol Solomon (17), Joe Ironside (29)
Thay người | |||
73’ | Nicke Kabamba Idris Odutayo | 42’ | Jordan Turnbull Jayden Joseph |
84’ | Mitchell Pinnock Marcus Dinanga | 46’ | Josh Davison Connor Jennings |
84’ | Corey Whitely William Hondermarck | 79’ | Sol Solomon Charlie Whitaker |
Cầu thủ dự bị | |||
Grant Smith | Jack Barrett | ||
Ben Krauhaus | Charlie Whitaker | ||
Ben Thompson | Sam Finley | ||
Marcus Dinanga | Jayden Joseph | ||
William Hondermarck | Connor Jennings | ||
Jemiah Umolu | Billy Blacker | ||
Idris Odutayo | Taylan Harris |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bromley
Thành tích gần đây Tranmere Rovers
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | 8 | 2 | 2 | 8 | 26 | H T T T H | |
2 | 11 | 8 | 0 | 3 | 9 | 24 | T T B T T | |
3 | 12 | 6 | 4 | 2 | 7 | 22 | T T B B H | |
4 | 12 | 6 | 3 | 3 | 11 | 21 | H B T T T | |
5 | 12 | 6 | 3 | 3 | 9 | 21 | H B T T B | |
6 | 12 | 6 | 3 | 3 | 3 | 21 | H H T B T | |
7 | 12 | 6 | 2 | 4 | 4 | 20 | T T H T T | |
8 | 12 | 6 | 1 | 5 | 3 | 19 | B B T T B | |
9 | 12 | 6 | 1 | 5 | 0 | 19 | T T B B B | |
10 | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | B H B H T | |
11 | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | H T H T B | |
12 | 12 | 5 | 3 | 4 | 0 | 18 | H B T B T | |
13 | 11 | 5 | 2 | 4 | 7 | 17 | T B T B T | |
14 | 12 | 5 | 2 | 5 | -4 | 17 | T H T B B | |
15 | 12 | 3 | 6 | 3 | 1 | 15 | T T H B H | |
16 | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | B H B T T | |
17 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T T B B | |
18 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T T H H | |
19 | 11 | 2 | 5 | 4 | -1 | 11 | H B H H B | |
20 | 11 | 2 | 3 | 6 | -7 | 9 | T T B B B | |
21 | 12 | 2 | 3 | 7 | -11 | 9 | T B B B H | |
22 | 12 | 2 | 3 | 7 | -11 | 9 | B B B H T | |
23 | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | H B B B T | |
24 | 12 | 2 | 2 | 8 | -18 | 8 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại