Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Ben Thompson (Thay: William Hondermarck)
62 - Ben Krauhaus (Thay: Jude Arthurs)
62 - Nicke Kabamba (Thay: Marcus Dinanga)
67 - Nicke Kabamba
74 - Omar Sowunmi (Kiến tạo: Mitchell Pinnock)
81 - Jemiah Umolu (Thay: Michael Cheek)
85 - Ben Krauhaus
88 - Ashley Charles
90+4'
- Stephen Duke-McKenna
49 - Conor McAleny (Thay: Ellis Taylor)
73 - Mason Bennett (Thay: Shawn McCoulsky)
77 - Bryn Morris
79 - Jack Muldoon (Thay: Reece Smith)
85
Thống kê trận đấu Bromley vs Harrogate Town
Diễn biến Bromley vs Harrogate Town
Tất cả (61)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Ashley Charles.
Thẻ vàng cho Ben Krauhaus.
Reece Smith rời sân và được thay thế bởi Jack Muldoon.
Michael Cheek rời sân và được thay thế bởi Jemiah Umolu.
Mitchell Pinnock đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Omar Sowunmi ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Bryn Morris.
Shawn McCoulsky rời sân và được thay thế bởi Mason Bennett.
V À A A O O O - Nicke Kabamba đã ghi bàn!
Ellis Taylor rời sân và được thay thế bởi Conor McAleny.
Marcus Dinanga rời sân và được thay thế bởi Nicke Kabamba.
Jude Arthurs rời sân và được thay thế bởi Ben Krauhaus.
William Hondermarck rời sân và được thay thế bởi Ben Thompson.
Thẻ vàng cho Stephen Duke-McKenna.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Marcus Ifill (Bromley) phạm lỗi.
Stephen Duke-McKenna (Harrogate Town) giành được quả đá phạt bên cánh trái.
Jude Arthurs (Bromley) phạm lỗi.
Jack Evans (Harrogate Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Will Hondermarck (Bromley) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Bryn Morris (Harrogate Town).
Phạm lỗi của Ashley Charles (Bromley).
Reece Smith (Harrogate Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút không thành công. Omar Sowunmi (Bromley) đánh đầu từ phía phải vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch bên phải. Được kiến tạo bởi Mitch Pinnock sau một tình huống cố định.
Marcus Dinanga (Bromley) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Phạm lỗi của Tom Bradbury (Harrogate Town).
Cú sút không thành công. Omar Sowunmi (Bromley) sút chân phải từ ngoài vòng cấm đi quá cao. Được kiến tạo bởi Will Hondermarck.
Cú sút không thành công. Omar Sowunmi (Bromley) có cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm.
Kyle Cameron (Bromley) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Ellis Taylor (Harrogate Town).
Cú đánh đầu không thành công. Omar Sowunmi (Bromley) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng bóng đi quá cao. Được kiến tạo bởi Idris Odutayo với một quả tạt.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Ellis Taylor (Harrogate Town).
Trận đấu đã tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Cú sút bị chặn. Kyle Cameron (Bromley) có cú sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Cú sút được cứu thua. Marcus Dinanga (Bromley) có cú sút chân trái từ trung tâm vòng cấm nhưng bị James Belshaw (Harrogate Town) cản phá ở góc dưới bên trái.
Cú sút bị chặn. Kyle Cameron (Bromley) sút bóng bằng chân phải từ khoảng cách hơn 35 mét bị chặn lại.
Cú sút được cứu thua. Marcus Dinanga (Bromley) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm bị James Belshaw (Harrogate Town) cản phá ở trung tâm khung thành.
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Grant Smith (Bromley).
Phạt góc cho Harrogate Town. Marcus Ifill là người phá bóng.
Cú sút không thành công. Michael Cheek (Bromley) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch bên trái. Được kiến tạo bởi Ashley Charles.
Cú sút không thành công. Michael Cheek (Bromley) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm.
Phạt góc cho Harrogate Town. Michael Cheek phá bóng ra ngoài.
Phạt góc, Harrogate Town. Do Omar Sowunmi phá bóng.
Cú sút không thành công. Shawn McCoulsky (Harrogate Town) đánh đầu từ cự ly rất gần nhưng đi chệch bên trái. Được kiến tạo bởi Ellis Taylor với một quả tạt sau quả phạt góc.
Phạt góc, Harrogate Town. Do Mitch Pinnock phá bóng.
Marcus Ifill (Bromley) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Stephen Duke-McKenna (Harrogate Town) phạm lỗi.
Idris Odutayo (Bromley) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Shawn McCoulsky (Harrogate Town) phạm lỗi.
Idris Odutayo (Bromley) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Shawn McCoulsky (Harrogate Town).
Kyle Cameron (Bromley) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Phạm lỗi bởi Shawn McCoulsky (Harrogate Town).
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Bromley vs Harrogate Town
Bromley (3-5-2): Grant Smith (1), Kyle Cameron (6), Omar Sowunmi (5), Idris Odutayo (30), Markus Ifill (26), Jude Arthurs (20), Ashley Charles (4), William Hondermarck (16), Mitch Pinnock (11), Marcus Dinanga (10), Michael Cheek (9)
Harrogate Town (4-2-3-1): James Belshaw (31), Lewis Cass (24), Anthony O'Connor (15), Tom Bradbury (5), Warren Burrell (6), Bryn Morris (8), Jack Evans (4), Ellis Taylor (21), Reece Smith (22), Stephen Duke-McKenna (11), Shawn McCoulsky (9)
Thay người | |||
62’ | Jude Arthurs Ben Krauhaus | 73’ | Ellis Taylor Conor McAleny |
62’ | William Hondermarck Ben Thompson | 77’ | Shawn McCoulsky Mason Bennett |
67’ | Marcus Dinanga Nicke Kabamba | 85’ | Reece Smith Jack Muldoon |
85’ | Michael Cheek Jemiah Umolu |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Long | Mark Oxley | ||
Ben Krauhaus | Zico Asare | ||
Ben Thompson | Mason Bennett | ||
Nicke Kabamba | Conor McAleny | ||
Byron Clark Webster | Jack Muldoon | ||
Jemiah Umolu | Bobby Faulkner | ||
Brooklyn Ilunga | Ben Fox |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bromley
Thành tích gần đây Harrogate Town
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | 8 | 2 | 2 | 8 | 26 | H T T T H | |
2 | 11 | 8 | 0 | 3 | 9 | 24 | T T B T T | |
3 | 12 | 6 | 4 | 2 | 7 | 22 | T T B B H | |
4 | 12 | 6 | 3 | 3 | 11 | 21 | H B T T T | |
5 | 12 | 6 | 3 | 3 | 9 | 21 | H B T T B | |
6 | 12 | 6 | 3 | 3 | 3 | 21 | H H T B T | |
7 | 12 | 6 | 2 | 4 | 4 | 20 | T T H T T | |
8 | 12 | 6 | 1 | 5 | 3 | 19 | B B T T B | |
9 | 12 | 6 | 1 | 5 | 0 | 19 | T T B B B | |
10 | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | B H B H T | |
11 | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | H T H T B | |
12 | 12 | 5 | 3 | 4 | 0 | 18 | H B T B T | |
13 | 11 | 5 | 2 | 4 | 7 | 17 | T B T B T | |
14 | 12 | 5 | 2 | 5 | -4 | 17 | T H T B B | |
15 | 12 | 3 | 6 | 3 | 1 | 15 | T T H B H | |
16 | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | B H B T T | |
17 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T T B B | |
18 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T T H H | |
19 | 11 | 2 | 5 | 4 | -1 | 11 | H B H H B | |
20 | 11 | 2 | 3 | 6 | -7 | 9 | T T B B B | |
21 | 12 | 2 | 3 | 7 | -11 | 9 | T B B B H | |
22 | 12 | 2 | 3 | 7 | -11 | 9 | B B B H T | |
23 | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | H B B B T | |
24 | 12 | 2 | 2 | 8 | -18 | 8 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại