Số lượng khán giả hôm nay là 21909 người.
![]() Srdjan Kuzmic 21 | |
![]() Rasmus Lauritsen 35 | |
![]() Yonis Njoh (Kiến tạo: Anosike Ementa) 44 | |
![]() Mads Soendergaard 45+1' | |
![]() Hjalte Bidstrup (Thay: Srdjan Kuzmic) 46 | |
![]() Clement Bischoff (Thay: Sho Fukuda) 46 | |
![]() Anosike Ementa (Kiến tạo: Hjalte Bidstrup) 52 | |
![]() Daniel Wass (Thay: Noah Nartey) 57 | |
![]() Kotaro Uchino (Thay: Stijn Spierings) 58 | |
![]() Dorian Hanza (Thay: Anosike Ementa) 64 | |
![]() Charly Horneman (Thay: Yonis Njoh) 64 | |
![]() Stipe Radic 69 | |
![]() Oliver Villadsen (Thay: Mats Koehlert) 69 | |
![]() Asker Beck (Thay: Thomas Joergensen) 72 | |
![]() Benjamin Tahirovic (Thay: Filip Bundgaard) 77 | |
![]() Jakob Vester (Thay: Sami Jalal Karchoud) 77 |
Thống kê trận đấu Broendby IF vs Viborg


Diễn biến Broendby IF vs Viborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Oliver Villadsen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lucas Lund Pedersen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Rasmus Lauritsen bị phạt vì đẩy Jeppe Groenning.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 57%, Viborg: 43%.
Daniel Wass thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Jeppe Groenning của Viborg chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Stipe Radic của Viborg chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Charly Horneman của Viborg đã đi quá xa khi kéo ngã Sean Klaiber.
Stipe Radic của Viborg cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Viborg được hưởng quả phát bóng lên.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Viborg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt khi Marko Divkovic của Brondby IF phạm lỗi với Hjalte Bidstrup.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 56%, Viborg: 44%.
Nicolai Vallys giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Broendby IF vs Viborg
Broendby IF (3-4-3): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Rasmus Lauritsen (5), Jordi Vanlerberghe (30), Marko Divkovic (24), Noah Nartey (35), Stijn Spierings (6), Mats Kohlert (27), Nicolai Vallys (7), Filip Bundgaard (11), Sho Fukuda (19)
Viborg (4-3-3): Lucas Lund (1), Jean-Manuel Mbom (18), Stipe Radic (55), Ivan Näsberg (2), Srdan Kuzmic (30), Thomas Jorgensen (10), Jeppe Grønning (13), Mads Søndergaard (6), Sami Jalal Karchoud (29), Anosike Ementa (14), Yonis Njoh (27)


Thay người | |||
46’ | Sho Fukuda Clement Bischoff | 46’ | Srdjan Kuzmic Hjalte Bidstrup |
57’ | Noah Nartey Daniel Wass | 64’ | Yonis Njoh Charly Nouck |
58’ | Stijn Spierings Kotaro Uchino | 64’ | Anosike Ementa Dorian Hanza |
69’ | Mats Koehlert Oliver Villadsen | 72’ | Thomas Joergensen Asker Beck |
77’ | Filip Bundgaard Benjamin Tahirović | 77’ | Sami Jalal Karchoud Jakob Vester |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Villadsen | Asker Beck | ||
Luis Binks | Filip Djukic | ||
Benjamin Tahirović | Charly Nouck | ||
Daniel Wass | Dorian Hanza | ||
Kotaro Uchino | Hjalte Bidstrup | ||
Gavin Beavers | Mikkel Bach Londal | ||
Clement Bischoff | Lukas Kirkegaard | ||
Mathias Jensen | Frederik Damkjer | ||
Jakob Vester |
Nhận định Broendby IF vs Viborg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Broendby IF
Thành tích gần đây Viborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T B T T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 10 | 21 | T B H T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 0 | 4 | 7 | 21 | B T B T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -2 | 16 | B T T B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 0 | 6 | -3 | 15 | T T B B T |
7 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B H B H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -4 | 12 | T B B T B |
9 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -6 | 11 | B H B B B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -8 | 11 | B T H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -6 | 7 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại